Đề kiểm tra 8 tuần học kì II môn Toán 12

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 8 tuần học kì II môn Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG (8,0 điểm): Dành cho tất cả các thí sinh.
Bài 1:(3,0 điểm) Cho hàm số: có đồ thị là (C).	
	a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
	b, Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ.
Bài 2: (2,0 điểm) Tính các tích phân sau:
	a, 	b, 
Bài 3: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A = (2; 1; 1); B = (6; 0; 0); C = (-2; 4; 0)
	a, Viết phương trình tổng quát của mp(ABC).
	b, Viết phương trình mặt cầu có tâm I = (1; -1; -1) và tiếp xúc với mp(ABC)
Bài 4: (1,0 điểm) Tính tích phân .
II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B):
	A. Theo chương trình chuẩn:
Bài 5a: (1,0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức 
Bài 6a: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(1; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), trong đó b, c dương và mp(P): y – z + 1 = 0. Tìm b, c biết (ABC) (P) và 
	B. Theo chương trình nâng cao:
Bài 5b: (1,0 điểm) Tìm mô đun của số phức 
Bài 6b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;–3), B(3;0;1) và C(–2;1;2). Tìm tọa độ điểm M thuộc mp(Oxy) sao cho 2MA2 + 3MB2 + MC2 nhỏ nhất.	
.hết.
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:..
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12
Chú ý: 	.Mọi cách giải khác đáp án các đồng chí cho điểm tương ứng với đáp án
	.Điểm bài thi là điểm đã làm tròn đến 0,5
	.Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm
Bài
ý
Nội dung
Điểm
Bài 1
3,0đ
a, 2,0đ
+ TXĐ: D = 
+ Sự bthiên
 . Chiều bthiên: 
 . Hàm số đồng biến trên các khoảng 
 Hàm số không có cực trị
 . Giới hạn : 
 nên y = 1 là TCN của ĐTHS
 nên x = -1 là TCĐ của ĐTHS
 . Bảng biến thiên :
x
 -1 
y’
 +	+
y
 	1
 1 
 + Đồ thị : Giao ox : y = 0 
 Giao oy : x = 0, y = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b, 1,0đ
Từ đồ thị, diện tích hình phẳng cần tìm là :
 ( 0,25+0,25)
 (đvdt) ( 0,25+0,25)
0,5đ
0, 5đ
Bài 2
2,0đ
a, 1,0đ
. Đặt 
Đổi cận : 
x
0 1
u
1 0
 ( 0,25+0,25)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b, 1,0đ
Đặt 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 3
2,0đ
a, 1,0đ
mp(ABC) có VTPT là 
mp(ABC) có PTTQ là : x + 2y + 2z – 6 = 0
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b, 1,0đ
.
.Theo bài ra bán kính mặt cầu là r = 3
.Phương trình mặt cầu : 
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 4 
1,0đ
.
.Đặt 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5a 1,0đ
. (0,25đ + 0,25đ)
. 
. Số phức z có phần thực là -2, phần ảo là -9
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 6a 1,0đ
.Phương trình mp (ABC)  là : 
.(ABC)(P) nên ta có : b – c = 0 (1)
. (2)
. Từ (1) và (2) suy ra b = c = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5b 1,0đ
. (0,25đ + 0,25đ)
. 
. 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 6b
1,0đ
Gọi I là điểm xác định bởi . Tìm được 
0,25
0,25
Do = hằng số nên nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất Û M là hình chiếu vuông góc của I trên mp(Oxy).
0,25
Vậy 
0,25

File đính kèm:

  • docde thi 8 tuan ki 2 2014.doc