Đề kiểm tra 8 tuần học kì II năm học 2008 – 2009 môn toán: lớp 10 thời gian : 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 8 tuần học kì II năm học 2008 – 2009 môn toán: lớp 10 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 8 tuần học kì Ii Năm học 2008 – 2009 Môn Toán: Lớp 10 Thời gian : 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh Câu 1: (2,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Câu 2: (2,0 điểm) Cho tam thức (m là tham số). a) Tìm các giá trị của m để . b) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: Câu 3: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-2;4) và đường thẳng : 4x + y – 1 = 0. a) Lập phương trình tổng quát , phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng AB. c) Tìm toạ độ điểm C(xC;yC) (xC > yC > 0).Biết rằng C nằm trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với , đồng thời C cách gốc toạ độ O một khoảng bằng 2 đơn vị độ dài. Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A3 , 10 A4 , 10 A5 , 10 A6 , 10B1 , 10B2. Câu 4: (2,0 điểm) 4a) Cho tam giác ABC có , AB = , BC = 4. Tính độ dài đoạn AC và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 4b) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;3) , B(-3;4). Tìm trên trục Ox điểm M sao cho khoảng cách MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A1 , 10 A2. Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(a;0),B(0;b),C(0;-4). a) Cho a = 1,b = 3.Hãy tìm toạ độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC. b) Với a > 0 , b > 0 và a + b = 4. Tìm a , b để tam giác ABO có diện tích đạt giá trị lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó. Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực x,y thoả mãn : . Chứng minh : . Hết Đáp án chấm toán lớp 10 Phần chung cho tất cả thí sinh Câu 1: (2,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) b) c) a) (0,75 điểm) (0,25) (0,25) (0,25) b) (0,75 điểm) - Tìm 2 nghiệm : (0,25) - Lập bảng xét dấu : (0,25) -KL : Tập nghiệm T = (0,25) c) (1,0 điểm) - Tìm nghiệm tử : , nghiệm mẫu : (0,25) - Lập bảng xét dấu : (0,5) - Kết luận tập nghiệm : T = (0,25) Câu 2:(2,0 điểm) Cho tam thức (m là tham số). a) Tìm các giá trị của m để (1,0 điểm) Do a = -3 < 0 nên (0,5) (0,25) (0,25) b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn: (1,0 điểm) (1) (1) có 2 nghiệm x1; x2 Theo viet có : ; Giả thiết : Do (*) nên 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3: (2,5) điểm) Cho hai điểm A(2;1), B(-2;4) và đường thẳng : 4x + y – 1 = 0. a) Lập phương trình tq , phương trình ts của đường thẳng AB. (1,0 diểm) a) Phương trình tham số AB : AB có VTPT Phương trình tổng quát AB : 3x + 4y – 10 = 0 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng AB.(0,5 điểm) b) Khoảng cách từ O đến AB: d(O;AB) = 0,5 c) Tìm toạ độ điểm C(xC;yC) (xC > yC > 0)biết C nằm trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với , đồng thời C cách O một khoảng bằng 2 đơn vị độ dài.(1,0 điểm) đi qua A và vuông góc với có phương trình : C thuộc nên C CO = 2 nên Suy ra C(-2;0) ; C. Do (xC > yC > 0) nên C 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A3 , 10 A4 , 10 A5 , 10 A6 , 10B1 , 10B2. Câu 4: (2,0 điểm) 4a) Cho tam giác ABC có , AB = , BC = 4. Tính độ dài đoạn AC và tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.(1,0 điểm) AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cosB = 3 + 16 - 2.4. = 7 AC = 0,25 0,25 0,5 4b) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;3) , B(-3;4). Tìm trên trục Ox điểm M sao cho khoảng cách MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.(1,0 điểm) Gọi A’ đối xứng với A qua Ox A’(1;-3) MA + MB = MA’ + MB A’B MA + MB đạt GTNN bằng A’B M,A’,B thẳng hàng hay M = A’B Ox. Phương trình A’B : 7x + 4y + 5 = 0. Toạ độ M(;0) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : (1,0 điểm) Có Coi VT(1) là tam thức bậc hai đối với x có a = 1 > 0, Xét VT(1) > 0 Hay (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần dành riêng cho thí sinh lớp 10A1 , 10 A2. Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(a;0),B(0;b),C(0;-4). a) a = 1,b = 3.Hãy tìm toạ độ điểm D là chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.(1,0 điểm) a = 1; b = 3 A(1;0) ; B(0;3) ; C(0;-4) ABC có B,C thuộc trục Oy D thuộc trục Oy , D(0;y) Có (*) ; AB = , AC = (*) 3 – y = (– 4 – y) y = .Vậy D(0; ) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Với a > 0 , b > 0 và a + b = 4.Tìm a,b để tam giác ABO có diện tích đạt GTLN. Tìm giá trị lớn nhất đó.(1,0 điểm) b) Vậy ABO có diện tích nhỏ nhất bằng 2 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5: Cho các số thực x,y thoả mãn : . Chứng minh : .(1,0 điểm) Giả thiết Đặt được Hay (đpcm). 0,25 0,25 0,25 0,25 Chú ý : - Mọi cách giải khác lập luận chặt chẽ cho điểm tương đương. Không chia nhỏ hơn biểu điểm. điểm được làm tròn đến 0,5 ( ví dụ 5,25 5,5 ; 5,5 5,5 ; 5,75 6,0)
File đính kèm:
- DE THI 8 TUAN HK2.doc