Đề kiểm tra 8 tuần - Môn thi: Sinh 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 8 tuần - Môn thi: Sinh 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT B Phủ Lý đề kiểm tra 8 TUầN năm học 2009 - 2010 Môn thi : SINH 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Phần chung cho tất cả thí sinh. Câu 1. Cấu trúc theo NTBS của ADN có ý nghĩa gì ? A. Giúp tạo ra vô số loại ADN. B. Giúp AND có thể tự sao, sao mã, thực hiện được chức năng truyền đạt TTDT. C. Giúp ADN lưu trữ được TTDT. D. Giúp AND tự sao. Câu 2: Đường mía (saccarorơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. hai phân tử fructozơ. B. hai phân tử glucozơ. C. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ. D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ. Câu 3:. Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Thể gôngi B. Lạp thể. C. Không bào D. Ty thể Câu 4:. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở loại tế bào nào ? A. Tế bào thực vật chỉ có màng xenlulôzơ . B. ở tế bào thực vật, bên ngoài màng nguyên sinh còn có màng xenlulôzơ . C. Màng sinh chất và màng xenlulôzơ có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật. D. Màng nguyên sinh chỉ có ở tế bào động vật, không có ở tế bào thực vật. Câu 5:. Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể ngời có nhiều ty thể nhất? A. Tế bào xương B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ tim Câu 6:. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. nhân, ti thể, lục lạp B. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. C. ribôxôm, ti thể, lục lạp . D. nhân, ribôxôm, lizôxôm. Câu 7:. ở tế bào thực vật, bào quan chứa enzim phân huỷ các axit béo thành đường là A. lizôxôm. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. glioxixôm. Câu 8:. Saccrozơ là loại đường có trong A. Mía. B. Dầu . C. Steroit D. Các loại quả chín . Câu 9:. Thành tế bào nhân sơ (VK) cấu tạo từ : A. Kitin B. Photpholipít C. Peptidoglican D. Xenlulô Câu 10:. Chuỗi đơn phân tạo nên phân tử Prôtêin là . A. Chuỗi Pôly Nucleotít. B. Chuỗi Pôlypeptít C. Chuỗi Nucleôxôm. D. Chuỗi cơ bản Câu 11:. Tế bào nhân sơ (VK) là tế bào có : A. Nhân có màng nhân ngăn cách với tế bào chất. B. Nhân có chứa 1 phân tử AND dạng thẳng C. Chưa có màng nhân ngăn cách với tế bào chất. D. Không có nhân. Câu 12:. Điểm đặc trưng riêng cho phân tử ADN là : A. Có tính đa dạng và đặc trng. B. Có kích thước và khối lượng phân tử lớn. C. Các đơn phân giữa 2 mạch đơn liên kết theo NTBS. D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Câu 13:. Các tế bào sau loại tế bào nào có nhiều lizôxôm nhất ? A. Tế bào cơ B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào bạch cầu Câu 14:.. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. thành tế bào, tế bào chất, nhân. B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. C. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. Câu 15:. Màng nhân, màng các bào quan có cấu tạo thống nhất như thế nào ? A. Đều là màng kép, cấu tạo chủ yếu bởi Photpholipít sắp xếp xen nhau và rất trật tự . B. Lớp ngoài và lớp trong của màng kép là prôtêin còn lớp giữa là lipít. C. ở lớp giữa ngoài lipít còn có prôtêin, lớp ngoài và lớp trong là prôtêin. D. Đều cấu tạo bởi lipít và prôtêin xếp xen nhau. Câu 16:. Vì sao ADN có cấu trúc đa phân? A. Vì ADN gồm nhiều đơn phân ( gọi tên là nucleôtít) B. Vì ADN có cấu trúc 2 mạch song song. C. Vì ADN cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung. D. Vì ADN gồm 4 nucleôtít A,T,G,X. Câu 17:. Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. ribôxôm, lizôxôm. B. ti thể, lục lạp. C. perôxixôm, ribôxôm. D. lizôxôm, perôxixôm. Câu 18:. Bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong tế bào ? A. Tế bào chất B. Màng sinh chất C. Các bào quan D. Nhân Câu 19:. Bào quan trong tế bào nhân sơ (VK) là : A. Ty thể, lục lạp B. Ribôxôm. C. Lục lạp D. Mạng lới nội chất, thể gôngi Câu 20:. Bào quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin ? A. Ribôxôm. B. Lizôxôm C. mARN D. tARN II. thí sinh được chọn 1 trong 2 phần dưới đây Chương trình ban cơ bản Câu 21: Tế bào nào trong cơ thể ngời nêu ra dưới đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào cơ. B. Tế bào bạch cầu . C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì. Câu 22: Các aamin trong chuỗi polypeptít đợc nối với nhau bằng liên kết : A. Hiđrô B. Peptít C. Photphoctieste D. Cao năng Câu 23: Trong tế bào chất của tế bào nhân thực, bào quan nào không có cấu trúc màng đơn ? A. Màng nhân B. Màng golgi C. Màng MLNC D. Màng Lizôxôm Câu 24: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại : A. Tinh bột. B. Cacbohiđrat. C. Đờng đơn D. Đờng đôi Câu 25: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi? A. Tạo ra glicôlipít. B. Gắn thêm đường vào prôtêin. C. Tạo ra các sản phẩm rước khi tiết ra ngoài tế bào. D. Dự trữ lipít. Câu 26: Tính đa dạng của prôtêin đợc quy định bởi : A. Nhóm amin của các axit amin B. Số lợng, thành phần và trật tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin cũng nh cấu trúc không gian của các phân tử prôtêin. C. các liên kết peptít. D. Cấu trúc không gian của phân tử prôtêin. Câu 27: Bào quan nào có nhiệm vụ phân huỷ chất độc ở tế bào nhân thực ? A. Golgi B. Không bào. C. Lizôxôm D. Peroxixom Câu 28: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. di truyền. B. tổng hợp mới. C. phân chia từ bào quan trước đó. D. sinh tổng hợp mới và phân chia Câu 29: Thành phần hoá học của màng : A. Cacbohiđrat và Photpholipít. B. Prôtêin và cacbohiđrat. C. Photpholipít và prôtêin. D. Photpholipít, cacbohiđrat và prôtêin. Câu30: Bào quan là nơi lắp ráp và tổ chức của các vi ống là A. ti thể. B. không bào C. trung thể. D. lạp thể. Chương trình ban KHTN Câu 31: Bản chất của màng nhân là : A. Lớp photpholipít kép B. Lớp Liprôtêin kép C. Lớp polysaccarit D. Lớp glycoprôtein kép Câu 32: Một gen có L= 5.100Ao . Trên mạch I có A1 : X 1 : T1 : G1 = 1 : 2 : 3 : 4 gen nhân đôi 2 lần. Số nu từng loại của gen là: A. A = T = 1.200; G = X = 1.800 B. A = T = 2.400; G = X = 3.600 C. A = T = 1.800; G = X = 2.700 D. A = T = 600; G = X = 900 Câu 33: Colesteron trong màng sinh chất có vai trò : A. Nhận biết và trả lời thông tin. B. Tạo kênh chuyển hoá các chất . C. Liên kết với màng TB bên cạnh. D. Giữ cấu trúc màng ổn định. Câu 34: Một gen tự nhân đôi liên tiếp 3 lần, mỗi gen con lại sao mã 2 lần. Mỗi mã sao có 5 ribôxôm trượt qua . Số prôtêin tạo ra là : A. 60 B. 30 C. 80 D. 160 Câu 35: Hai gen A và B nhân đôi tạo 40 gen con. Biết số lần nhân đôi của gen A nhiều hơn A và B . Thì số lần nhân đôi của A và B là : A. 5, 4 B. 5, 3 C. 32, 8 D. 3, 5 Câu 36: Để có engim amilata tiết ra ngoài thì đâu là con đường sản xuất egim ? A. MLNC có hạt đ Golgi đ Màng sinh chất. B. Nhân đRibôxôm đ Golgi đ Màng sinh chất. C. Ribôxôm đ Lizôxôm đ golgi đ Màng sinh chất . D. MLNC trơn đ golgi đ Màng sinh chất. Câu 37: Khung xương tế bào được tạo thành từ A. vi ống, vi sợi, sợi trung gian. B. 9 bộ ba vì ông xếp thành vòng. C. 9 bộ hai vi ống xếp thành vòng. D. các vi ống theo công thức 9+2. Câu 38: Các engim trong tế bào chất được tạo ra từ bào quan nào ? A. MLNC có hạt B. Bộ máy golgi C. Ribôxôm D. Nhân Câu 39: Bào quan nào sau đây không có màng kép ? A. Ty thể B. Nhân C. Lạp thể D. MLNC Câu 40: Lipít đợc tạo thành từ bào quan nào ? A. Lizôxôm. B. Ribôxôm C. MLNC có hạt D. MLNC trơn
File đính kèm:
- de thi hk1(1).doc