Đề kiểm tra bài 2 môn Tiếng anh Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra bài 2 môn Tiếng anh Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Full name: Unit 2 1. Viết các từ sau bằng Tiếng Anh: Chào buổi sáng: Chào buổi chiều: .. Chào buổi tối: .. Chúc ngủ ngon: Chào tạm biệt: .. Tạm biệt. Hẹn gặp lại: . Hẹn gặp lại: ... Hẹn gặp lại ngày mai: Từ mới: .. Tôi, tớ, mình: Chúng tôi, chúng ta: .. Bạn, anh, chị: .. Các bạn, các anh, các chị: .. Anh ấy, ông ấy, bác ấy: Cô ấy, bà ấy, chị ấy: . Nó: Họ, chúng nó: Xin chào (viết 2 từ): , . 2. Sắp xếp các từ thành câu: am / I / Nam. ... We / and / Nam / are / Mai. . to / you. / Nice / meet .. are / Lan./ You .. Lan / are / and / You / Huong. He / Nam. / is . too./ Nice / to / you, / meet later./ See / you .. is / Hoa. / She . and / Huy,/ Hoang / They / are / Hieu. .................................. 3. Điền vào chỗ trống + N_ _e to me_ _ you + N_ _e to see you + Say he_ _o to the teacher : Nói xin chào giáo viên + Let’s say h_ _lo to your friend: Hãy nói lời xin chào bạn của bạn + Say goo_ _ _e to the teacher : Hãy chào tạm biệt giáo viên. 4. Sắp xếp các câu thành hội thoại Hội thoại: A Nice to meet you, too 1. Hi. I am Mai. Nice to meet you. Hello, Mai. I am Nam Hội thoại: B Bye. See you again. 1. Good morning, Peter. Good bye, Peter. Good morning, Tom 5.Khoanh tròn câu trả lời đúng 1. She . Quynh. a. are b. am c. is 2. We . Nam and Mai. a. is b. are c. am 3. You . Lan and Huong. a. is b. am c. are 4. He . Quan a. is b. am c. are 5. They . Lan, Hoa and Huong. a. is b. am c. are 6. I . Nam. a. is b. are c. am 7. It . a book. a. is b. are c. am 8. You . Lan. a. is b. are c. am 9. Nice to . you, too a. meet b. met c. me 10. Bye. See you a. too b. tomorrow c. to
File đính kèm:
- Unit 2L3.doc