Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì I môn: Toán - lớp 11 (ban cơ bản)

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì I môn: Toán - lớp 11 (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đề kiểm tra chất lượng 8 tuần học kì I 
Nguyễn Bính	 Năm học 2007 - 2008
 Môn: Toán - lớp 11 (ban cơ bản)
 Thời gian: 90 phút
I, Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm M(4;1), N(2;4) và P(-3;6). Hỏi điểm Q có toạ độ là cặp số nào sau đây để P là ảnh của Q qua phép tịnh tiến theo véctơ ?
A. (-5;9);	B. (-1;3);	C. (9;-1);	D. (9;-5)
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(-4;3). Hỏi ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Oy là cặp số nào sau đây?
A. (-4;-3);	B. (4;-3);	C. (4;3);	D. (3;4).
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng có phương trình: 
(d): 2x + 3y – 13 = 0, (d’): 2x + 3y - 5 = 0 và : x + y – 4 = 0. Xác định điểm I nằm trên sao cho đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép đối xứng tâm I?
A. I(-1;3);	B. I(3;1);	C. I(2;2);	D. I(-2;-2).
Câu 4: Cho tam giác đều ABC. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm A góc với , biến tam giác ABC thành chính nó?
A. Không có;	B. Một;	C. Hai;	D. Vô số.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I(-5;1) là đường tròn có phương trình là:
A. ;	B. ;
C. 	D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình: x – y + 2 = 0 và bốn đường thẳng có phương trình:	(d1): x – y + 1 = 0;	(d2): 2x + y + 2 = 0
	(d3): x + y – 5 = 0;	(d4): 2x – y + 2 = 0
Hỏi trong bốn phép đối xứng trục , phép đối xứng trục nào biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d)?
A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 7: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hàm số y = sin2x + 2 là hàm tuần hoàn với chu kì 
B. Hàm số y = tanx là hàm đồng biến trên đoạn 
C. Hàm số y = cosx nghịch biến trên đoạn 
D. Hàm số y = cotx xác định trên tập 
Câu 8: Miền giá trị của hàm số y = 2sinx – cosx là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Miền xác định của hàm số là:
A. ;	B. 	C. ;	D. .
Câu 10: Giải phương trình sin2x = 0 có nghiệm là:
A. ;	B. 
C. ;	C. .
Câu 11: Giải phương trình 3sinx + 2 = sinx + 1 có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Phương trình sinx = cos2x có số nghiệm thuộc đoạn 
A. 1;	B. 2;	C. 3;	D. 4.
Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = 0 là:
A. 0;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 14: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. sinx < cosx, ;	B. cosx , ;
C. cotx , 	 	D. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc toạ độ O.
Câu 15: Giải phương trình cosx – 1 = - cosx + 2 có nghiệm là:
A. x = acrcos;	B. x = acrcos;
C. x = acrcos;	C: .
Câu 16: Miền xác định của hàm số y = arcsinx là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Bài tập tự luận (6 điểm): 
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
a, cos2x – 3cosx + 2 = 0.	b, 
Bài 2 (2,5 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(3;1), B(-2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình (d): 2x – y – 2 = 0
a, Xác định toạ độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm B
b, Xác định toạ độ điểm B’ là đối xứng với B qua đường thẳng (d)
c, Xác định toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng (d) sao cho ngắn nhất
Bài 3 (1,5 điểm): Cho hàm số (1) 
a, Chứng minh rằng hàm số xác định với mọi x
b, Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất

File đính kèm:

  • docde thi nua dau hoc ky I.doc
Đề thi liên quan