Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KĐCL CUỐI NĂM LỚP 3 Môn toán ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ......................................Lớp: ..... Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Số liền trước của 60 399 là: A. 60 498 B. 60 400 C. 60 389 D. 60 398 b) của 36 kg là: A. 6 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 40 kg c) Sân trường em có chiều dài khoảng: A. 60 km B. 60 m C. 60 dm D. 60 dam d) trong các số sau: 42 366 ; 42 063 ; 42 603 ; 42 630 số nào lớn nhất? A. 42 366 B. 42 063 C. 42 603 D. 42630 Bài 2: ( 2 điểm) Viết cách đọc các số sau: 39 001 đọc là:.. 66 010 đọc là:.. 45 795 đọc là:.. 55 550 đọc là:.. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 1000 kg = . g B. 1 hm = dam Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 45 297 + 39 345 58 298 - 25009 2 506 x 5 49 977 : 7 ................ .............. .............. .............. ................ .............. .............. .............. ............... .............. .............. .............. ............... ............. ............... .............. .............. ............. .............. .............. > < = Bài 4: ( 1,5 điểm). 235 + 50 x 4 .. 429 96 : 8 : 4 .. 96 : 4 : 8 636 : ( 15 - 9) .. 106 25 x 3 : 5 .. 49 : 7 x 3 Bài 5:(1,5 điểm)Một cửa hàng có 3652 kg gạo đã bán đi số gao đó. Hỏi còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo ? .. Bài 6: ( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Bài 7: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15 x 2 + 15 x3 - 15 x 5 .. §Điểm bài kiểm tra....................../10 điểm Đề KĐCL CUỐI NĂM LỚP 3 Môn toán ( Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên: ......................................Lớp: ..... Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Số liền sau của 60 399 là: A. 60 498 B. 60 400 C. 60 389 D. 60 398 b) giờ là: A. 40 phút B. 30 phút C. 15 phút D. 20 phút c) phòng học lớp em có chiều dài khoảng: A.7 km B. 7 m C. 7 dm D. 7 dam d) trong các số sau: 42 366 ; 42 063 ; 42 603 ; 42 630 số nào bé nhất? A. 42 366 B. 42 063 C. 42 603 D. 42630 Bài 2: ( 2 điểm) Viết cách đọc các số sau: XI đọc là:.. 65 200 đọc là:.. 49 795 đọc là:.. 55 555 đọc là:.. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. kg = . g B. 1 hm = m Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 45 267 + 9 345 38 290 - 25009 4 506 x 5 35 977 : 7 ................ .............. .............. .............. ................ .............. .............. .............. ............... .............. .............. .............. ............... ............. ............... .............. .............. ............. .............. .............. Bài 4: ( 1,5 điểm).Tìm x x X 4 =18232 ; x : 3 = 15272 ; x - 12345 = 6071 X 8 ............................ ................................ ................................ ............................ ................................. ................................ ............................. ................................. ................................ Bài 5:(1,5 điểm)Lớp 3B có 6 học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi lớp 3A có 8 học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở ?( học sinh giỏi được thưởng như nhau) .. Bài 6: ( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m. Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó? Bài 7: (0,5 điểm) Tìm tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số? .. ............................................................................................................................................. §Điểm bài kiểm tra....................../10 điểm
File đính kèm:
- De KDCLcuoi nam Toan 3 chuan.doc