Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 2,3 - Trường Tiểu học A Túc

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Toán, Tiếng việt Lớp 2,3 - Trường Tiểu học A Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................	Lớp 3 ...
Kiểm tra chất lượng học kì II	Môn: Toán
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài làm
Phần I. Trắc nghiệm.
	Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nào là số tròn chục đứng liên sau số 2350
A. 2340	B. 2370	C. 2360
Câu 2: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 2935; 3914; 2945 	B. 8763; 8873; 8853	C. 3689; 3690; 3699
Câu 3: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 6cm chiều rộng 4 cm là.
	A. 20 cm	B. 30 cm	C. 24 cm
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 dm chiều rộng 5 dm là.
	A. 28 dm2	B. 45 dm2 	C. 50 dm2 
Câu 5: Đồng hồ nào sau đây chỉ 9 giờ 0 phút ( 9 giờ đúng)
A. 	B. 	C. 
½ ¿	¸
Câu 6: Trong 3 bạn Puôn, Lai, Hương cân nặng theo thứ tự là: 4 yến, 35 kg, 3 yên 6 kg. Bạn nào cân nặng nhât.
	A. Puôn	B. Lai 	C. Hương
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính:
a. 5821 + 2934 =	............	b. 86271 – 43954 = ....................
c. 3608 Í 4	 = ..............	c. 30755 : 5 = .....................
Câu 2: Lớp 3A đã nhận được 75 000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 3 tổ. Hỏi 2 tổ thì nhân được bao nhiêu tiền thưởng ?
Bài giải
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì II
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
	- Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
	Câu đúng là:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
C
A
B
B
A
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
	Câu 1 (2 điểm)
	- Học sinh làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
	Đáp án: 
	a. 8755	b. 42317	c. 14432	d. 6131
	Câu 2 ( 2 điểm)
	- Học sinh thực hiện đúng lời giải và các phép tính, đúng đáp số ( 2 điểm)
	- Sai mỗi lời giải trừ 0,25 điểm
	- Sai mỗi phép tình trừ 0,5 điểm 
	- Không có đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm
	Sau đây là một trong các cách giải.
Số tiền mỗi tổ nhân được là
75 000 : 3 = 25 000 (đồng)
Số tiền hai tổ nhận được là
25 000Í 2 = 50 000 ( đồng)
Đáp số: 50 000 đồng
Trường tiểu học A Túc
Họ và tên: ................................	Lớp 3 ...
Kiểm tra chất lượng học kì II	Môn: Tiếng Việt
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài làm
I. Chính tả ( nghe viêt)
Bài viết : “ Lời kêu gọi toàn dân học thể dục”, viết đề bài và đoạn “ Vậy nên luyện tập thể dục đến hết bài ”. Sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập 2, trang 94.
II. Tập làm văn
	Đề bài: 
Viết một đoạn văn ngắn từ 7-10 câu. Kể về một người lao động ( Lao động trí óc hoặc lao động chân tay).
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì II
I. Chính tả ( 5 điểm)
	 - Sai 4 lỗi trừ 1 điểm. 
- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1- 2 lỗi) ; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng , sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 0,5 điểm
	II. Tập làm văn ( 5 điểm)
	- HS viết được bài văn từ 7-10 câu. Kể về một người lao động chân tay hoặc trí óc có đủ 3 phần mở bài, thân bài, kết bài. Dùng từ, dùng câu chính xác ..... (được 5 điểm). 
	- Tuỳ vào đối tượng học sinh mà giáo viên có thể trừ điểm cho phù hợp. 5-4, 4-3, 3-2, 2-1.
Trường tiểu học A Túc
Họ và tên: ................................	Lớp 2 ...
Kiểm tra chất lượng học kì II	Môn: Toán
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài làm
Phần I. Trắc nghiệm.
	Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 5 trăm 6 chục và 7 đơn vị là số.
	A. 576	B. 567	C. 657
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 245 là.
	A. 40 	B. 4	C. 400
Câu 3. Trong các số sau số nào lớn nhất.
	A. 637	B. 673	C. 763
Câu 4. Số liền trước của số 340 là
	A. 339	B. 341	C. 439
Câu 5: Tháng 10 có bao nhiêu ngày chủ nhật.
10
Thứ 2
6
13
20
27
Thứ 3
7
14
21
28
Thứ 4
1
8
15
22
29
Thứ 5
2
9
16
23
30
Thứ 6
3
10
17
24
31
Thứ 7
4
11
18
25
Chủ nhật
5
12
19
26
	A. 7 ngày	B. 4 ngày	C. 5 ngày
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ.
½
	A. 8 giờ	B. 12 giờ	C. 7 giờ
Phần II. Tự luận 
	Câu 1: Tìm x
	a. x – 32 = 45	b. x + 45 = 79
Câu 2: Tính
	a. 80 : 4 = ..........................	b. 20 Í 2 = ................
Câu 3: Bao gạo cân nặng 35 kg, bao Ngô cân nặng hơn bao gạo 10 kg. Hỏi bao Ngô cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải
Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 6 cm. 
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì II
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
	- Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
	Câu đúng là:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
A
B
C
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
	Câu 1: (1 điểm)
	- Học sinh làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm)
	Đáp án: 
	a. x = 45 + 32	b. x = 79 - 45
	 x = 77	 x = 34
	Câu 2: ( 1 điểm)
	- Học sinh làm đúng mỗi câu được (0,5 điểm) 
	a. 80 : 4 = 20	b. 20 Í 2 = 40
	Câu 3 ( 1 điểm)
	- Học sinh ghi đúng lời giải được 0,25 điểm
	- Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm
	- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
	Đáp án: 
Bao Ngô cân nặng là
35 + 10 = 45 (kg)
Đáp số: 45 kg
	Câu 4 ( 1 điểm)
	- Học sinh ghi đúng lời giải được 0,25 điểm
	- Thực hiện đúng phép tính được 0,5 điểm
	- Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm
	Đáp án: 
Chu vi hình tứ giác là
6 + 6 + 6 + 6 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
Trường tiểu học A Túc
Họ và tên: ................................	Lớp 2 ...
Kiểm tra chất lượng học kì II	Môn: Tiếng Việt
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài làm
I. Chính tả ( nghe viêt)
Bài viết : “ Lá cờ ”, viết đề bài và đoạn “ Cờ mọc trước cửa đến bập bềnh trên sóng ”. Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 2, trang 128.
II. Tập làm văn
	Đề bài: 
Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4-5 câu). Nói về một loài cây mà em yêu thích. Theo câu hỏi gợi ý sau:
+ Đó là cây gì, trồng ở đâu?
+ Hình dáng cây đó như thế nào ?
+ Cây có ích lợi gì ?
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra chất lượng học kì II
I. Chính tả ( 5 điểm)
	 - Sai 6 lỗi trừ 1 điểm. 
- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 2-3 lỗi) ; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng , sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 0,25 điểm
	II. Tập làm văn ( 5 điểm)
	- HS viết được bài văn từ 4-5 câu. Nói về một loài cây mà em yêu thích đúng theo gợi ý, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ... được 5 điểm.
 	- Tuỳ vào đối tượng học sinh mà giáo viên có thể trừ điểm cho phù hợp. 5-4, 4-3, 3-2, 2-1.

File đính kèm:

  • docde on cuoi nam.doc