Đề kiểm tra chất lượng đầu năm - Môn Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm - Môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Thời gian: 45 phút Họ và tên:..Lớp:.. Mã 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án A D B D A C D A C A B D A B D C D C A B D D D A C A B A B C B A Câu1: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn Cacbon và nguồn năng lượng lần lượt là? a. Chất hữu cơ, ánh sáng b. CO2, ánh sáng c.Chất hữu cơ, chất hoá học d. CO2, chất hoá học Câu 2: Nấm và vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu gì? a. Quang tự dưỡng b.Quang dị dưỡng c.Hoá tự dưỡng d.Hoá dị dưỡng Câu 3: Trong quá trình hô hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng là a. Chất hữu cơ b.Chất vô cơ c. Phân tử O2 d. Phân tử CO2 Câu 4: Polysaccarit được tổng hợp từ chất khởi đầu là? a. Axit amin b. Glyxêrol c. ATP- glucôzơ d. ADP- Glucôzơ Câu 5: Con người sử dụng vi khuẩn nào trong công nghệ sản xuất lizin a. Brevibacterium b. E.coli c.Coryne bacterium d.Streptococcus Aurius Câu 6: Việc làm nước mắm,nước chấm là ứng dụng quá trình nào? a. Lên men b. Phân giải polysaccarit c. Phân giải prôtêin d. Phân giải xenlulozơ Câu 7: Trong quá trình phân giải prôtêin, vi sinh vật tiết enzim(I) ra môi trường để phân giải prôtêin phức tạp thành các chất có tên là(II), (I), (II) lần lượt là? a.Amilaza, glucôzơ b.Xenlulaza, glucôzơ c.Lipaza, glyxêrol và axit béo d.Proteaza, axit amin Câu 8:Cho 105 vào bình nuôi cấy, sau 2 giừo vi sinh vật phân chia 6 lần.Hỏi tổng số tế bào thu được trong môi trường nuôi cấy là bao nhiêu? a. 64.10 b.6.10 c.12.10 d.32.10 Câu 9: Sinh sản bằng bào tử kín ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm ? a.Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 10:Sinh sản hữu tính ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm? a. Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 11: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào chủ yếu? a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử trần d. Bào tử kín Câu 12:Cơ chế tác động của rượu iốt là? a. Diệt khuẩn có tính chọn lọc b. Bất hoạt các prôtêin c.Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt d. Oxi hoá các thành phần tế bào Câu 13: Tế bào sinh dục sơ khai mang bộ NST 2n= 4 kí hiệu AaBb. Kết thúc quá trình giảm phân, số loại giao tử sinh ra là bao nhiêu? Kí hiệu bộ NST trong giao tử( không trao đổi đoạn)? a.2n= 4, AB,Ab,aB,ab b.2n=6,AB,Ab,aB,ab c.2n=8,AA,Ab,BB,ab d.2n= 9,AB,Ab,aa,ab Câu 14:Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trưởng của vi sinh vật ký sinh động vật? a.35- 40 b.30-45 c.30- 40 d.35- 45 Câu 15:Nhóm virut ARN gây bệnh là: a. Cúm, đậu mùa, viêm não Nhật Bản b. Đậu mùa, sốt xuất huyết Dangi, viêm gan B c. Cúm, sốt xuất huyết Dangi, Hecpec d. Cúm, sốt xuất huyết Dangi, viêm não Nhật Bản Câu 16: Prion là phân tử gây bệnh thần kinh ở động vật nào? a. Bệnh chó dại b. Bệnh bại liệt c. Bệnh bò điên d. a, b, c đều đúng Câu 17: Các virut phát triển làm tan tế bào là virut : a. Virut ôn hoà b. Virut nhược độc c. Virut kí sinh d. Virut độc Câu18: Virut HIV chỉ xâm nhập vào loại tế bào nào? a. Tế bào gan b. Tế bào thần kinh c. Tế bào của hệ miễn dịch d. Tất cả các ý trên Câu19: Ở lúa nước 2n = 24. Hãy xác định số tâm động ở kì sau của quá trình nguyên phân: a. 48 b. 58 c. 68 d. 38 Câu 20: Có 10 tế bào đều nhân đôi số đợt bằng nhau đã hình thành 80 tế bào con.Hãy xác định số đợt nguyên phân: a. 8 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 21: Xét bộ NST của loài 2n = 6 kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân, kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì đầu 1 là: a. AaBbDd b. ABD,abd,Abd, AbD c. AABBDD, aabbdd d. AAaaBBbbDDdd Câu 22:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau? a. Nguyên phân xảy ra ngay sau pha G2 khi tế bào có kích thước nhất định b. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào phổ biến ở sinh vật nhân thực c. Sự phân chia được thực hiện nhờ hệ thống thoi vô sắc d.Quá trình nguyên phân 5 kì(kì trung gian, kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối) Câu 23: Ở vùng chín 8 tế bào sinh dục sơ khai qua giảm cho bao nhiêu tinh trùng? a. 8 b.16 c.24 d.32 Câu 24: Các NST kép tiếp hợp, bắt đôi và trao đổi chéo ở kỳ nào quá trình giảm phân? a. Kỳ đầu I b.Kỳ đầu II c.Kỳ giữa I d.Kỳ sau I Câu 25:Nhiễm sắc thể ở dạng đơn trong kỳ nào sau đây? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Câu a,b Câu 26: Phát biểu nào sau này không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân? a. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra rất nhiều đột biến trên cơ thể vi sinh vật b.Các biến dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật sinh vật hữu tính. c.Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện mới. d.Các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh góp phần duy trì bộ NST cho loài. Câu 27: Từ 1 tế bào vi khuẩn E.coli, sau 2 giờ nuôi cấy thu được 64 tế bào. Tính số lần phân chia của Vi khuẩn E.coli sau 1 giờ? a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 28:Vi rút bại liệt có cấu trúc dạng gì? a.Cấu trúc khối b.Cấu trúc hỗn hợp c.Cấu trúc Xoắn d.Tất cả điều sai Câu 29: Chu trình nhân lên của vi rút bao gồm mấy giai đoạn? a.3 b.5 c.4 d.2 Câu 30: Capsôme là gì? a. Là phần lõi của virut b. Là phần vỏ của vi rút c. Đơn phân cấu tạo nên phần vỏ d. Đơn phân cấu tạo nên phần lõi. Câu 31: Vì sao khi rửa rau nên ngâm trong nước muối 5-10 phút? a. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra b.Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được c.Vì nước muối vi sinh vật không phát triển được d.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức Câu 32:Vi rút sởi thuộc dạng cấu trúc nào sau đây/ a.Xoắn b.Khối c.Hỗn hợp d.Cả 3 câu trên Mã đề khác Mã 2 Câu 1: Nấm và vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu gì? a. Quang tự dưỡng b.Quang dị dưỡng c.Hoá tự dưỡng d.Hoá dị dưỡng Câu 2: Trong quá trình hô hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng là a. Chất hữu cơ b.Chất vô cơ c. Phân tử O2 d. Phân tử CO2 Câu3: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn Cacbon và nguồn năng lượng lần lượt là? a. Chất hữu cơ, ánh sáng b. CO2, ánh sáng c.Chất hữu cơ, chất hoá học d. CO2, chất hoá học Câu 4: Polysaccarit được tổng hợp từ chất khởi đầu là? a. Axit amin b. Glyxêrol c. ATP- glucôzơ d. ADP- Glucôzơ Câu 5: Con người sử dụng vi khuẩn nào trong công nghệ sản xuất lizin a. Brevibacterium b. E.coli c.Coryne bacterium d.Streptococcus Aurius Câu 6: Trong quá trình phân giải prôtêin, vi sinh vật tiết enzim(I) ra môi trường để phân giải prôtêin phức tạp thành các chất có tên là(II), (I), (II) lần lượt là? a.Amilaza, glucôzơ b.Xenlulaza, glucôzơ c.Lipaza, glyxêrol và axit béo d.Gluteaza, axit amin Câu 7:Cho 105 vào bình nuôi cấy, sau 2 giừo vi sinh vật phân chia 6 lần.Hỏi tổng số tế bào thu được trong môi trường nuôi cấy là bao nhiêu? a. 64.10 b.6.10 c.12.10 d.32.10 Câu 8: Việc làm nước mắm,nước chấm là ứng dụng quá trình nào? a.Lên men b. Phân giải polysaccarit c.Phân giải prôtêin d. Phân giải xenlulozơ Câu 9: Sinh sản bằng bào tử kín ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm ? a.Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 10:Sinh sản hữu tính ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm? a. Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 11:Cơ chế tác động của rượu iốt là? a. Diệt khuẩn có tính chọn lọc b.Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt c.Bất hoạt các prôtêin d. Oxi hoá các thành phần tế bào Câu 12:Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trưởng của vi sinh vật ký sinh động vật? a.35- 40 b.30-45 c.30- 40 d.35- 45 Câu 13:Nhóm virut ARN gây bệnh là: a. Virut cúm,virut đậu mùa, virut viêm não Nhật Bản b. Virut đậu mùa, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm gan B c. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut Hecpec d. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm não Nhật Bản Câu 14: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào chủ yếu? a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử trần d. Bào tử kín Câu 15: Prion là phân tử gây bệnh thần kinh ở động vật nào? a. Bệnh chó dại b. Bệnh bại liệt c. Bệnh bò điên d. a, b, c đều đúng Câu 16: Các virut phát triển làm tan tế bào là virut : a. Virut ôn hoà b. Virut nhược độc c. Virut kí sinh d. Virut độc Câu17: Ở lúa nước 2n = 24. Hãy xác định số tâm động ở kì sau của quá trình nguyên phân: a. 48 b. 58 c. 68 d. 38 Câu 18: Có 10 tế bào đều nhân đôi số đợt bằng nhau đã hình thành 80 tế bào con.Hãy xác định số đợt nguyên phân: a. 8 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 19: Xét bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 6 kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân, kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì đầu 1 là: a. AaBbDd b. ABD,abd,Abd, AbD c. AABBDD, aabbdd d. AaaaBBbbDDdd Câu20: Virut HIV chỉ xâm nhập vào loại tế bào nào? a. Tế bào gan b. Tế bào thần kinh c. Tế bào của hệ miễn dịch d. Tất cả các ý trên Câu 21: Tế bào sinh dục sơ khai mang bộ NST 2n= 4 kí hiệu AaBb. Kết thúc quá trình giảm phân, số loại giao tử sinh ra là bao nhiêu?Kí hiệu bộ NST trong giao tử? a.2n= 4, AB,Ab,aB,ab b.2n=6,AB,Ab,aB,ab c.2n=8,AA,Ab,BB,ab d.2n= 9,AB,Ab,aa,ab Câu 22: Ở vùng chín 8 tế bào sinh dục sơ khai qua giảm cho bao nhiêu tinh trùng? a. 8 b.16 c.24 d.32 Câu 23: Các NST kép tiếp hợp, bắt đôi và trao đổi chéo ở kỳ nào quá trình giảm phân? a. Kỳ đầu I b.Kỳ đầu II c.Kỳ giữa I d.Kỳ sau I Câu 24:Nhiễm sắc thể ở dạng đơn trong kỳ nào sau đây? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Câu a,b Câu 25:Phát biểu nào sau này không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân? a. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra rất nhiều đột biến trên cơ thể vi sinh vật b.Các biến dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật sinh vật hữu tính. c.Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện mới. d.Các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh góp phần duy trì bộ NST cho loài. Câu 26:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau? a. Nguyên phân xảy ra ngay sau pha G2 khi tế bào đủ điều kiện b. Nguyên phân là phân chia tế bào phổ biến ở sinh vật nhân thựcc. Phân chia được thực hiện nhờ thoi vô sắc d.Quá trình nguyên phân 5 kì(kì trung gian, kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối) Câu 27:Từ 1 tế bào vi khuẩn E.coli, sau 2 giờ nuôi cấy thu được 64 tế bào.Tính số lần phân chia của Vi khuẩn E.coli sau 1 giờ? a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 28:Vi rút bại liệt có cấu trúc dạng gì? a.Cấu trúc khối b.Cấu trúc hỗn hợp c.Cấu trúc Xoắn d.Tất cả điều sai Câu 29:Capsôme là gì? a. Là phần lõi của virut b.Là phần vỏ của vi rút c.Đơn phân cấu tạo nên phần vỏ d.Đơn phân cấu tạo nên phần lõi. Câu 30: Vì sao khi rửa rau nên ngâm trong nước muối 5-10 phút? a. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra b.Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia đượcc.Vì nước muối vi sinh vật không phát triển được d.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức Câu 31: Chu trình nhân lên của vi rút bao gồm mấy giai đoạn? a.3 b.5 c.4 d.2 Câu 32:Vi rút sởi thuộc dạng cấu trúc nào sau đây/ a.Xoắn b.Khối c.Hỗn hợp d.Cả 3 câu trên Mã 3: Câu 1: Trong quá trình hô hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng là a. Chất hữu cơ b.Chất vô cơ c. Phân tử O2 d. Phân tử CO2 Câu 2: Polysaccarit được tổng hợp từ chất khởi đầu là? a. Axit amin b. Glyxêrol c. ATP- glucôzơ d. ADP- Glucôzơ Câu 3: Con người sử dụng vi khuẩn nào trong công nghệ sản xuất lizin a. Brevibacterium b. E.coli c.Coryne bacterium d.Streptococcus Aurius Câu 4: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn Cacbon và nguồn năng lượng lần lượt là? a. Chất hữu cơ, ánh sáng b. CO2, ánh sáng c.Chất hữu cơ, chất hoá học d. CO2, chất hoá học Câu 5: Nấm và vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu gì? a. Quang tự dưỡng b.Quang dị dưỡng c.Hoá tự dưỡng d.Hoá dị dưỡng Câu 6: Việc làm nước mắm,nước chấm là ứng dụng quá trình nào? a.Lên men b. Phân giải polysaccarit c.Phân giải prôtêin d. Phân giải xenlulozơ Câu 7: Trong quá trình phân giải prôtêin, vi sinh vật tiết enzim(I) ra môi trường để phân giải prôtêin phức tạp thành các chất có tên là(II), (I), (II) lần lượt là? a.Amilaza, glucôzơ b.Xenlulaza, glucôzơ c.Lipaza, glyxêrol và axit béo d.Gluteaza, axit amin Câu 8:Sinh sản hữu tính ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm? a. Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 9: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào chủ yếu? a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử trần d. Bào tử kín Câu 10:Cơ chế tác động của rượu iốt là? a. Diệt khuẩn có tính chọn lọc b.Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt c.Bất hoạt các prôtêin d. Oxi hoá các thành phần tế bào Câu 11:Cho 105 vào bình nuôi cấy, sau 2 Giờ vi sinh vật phân chia 6 lần.Hỏi tổng số tế bào thu được trong môi trường nuôi cấy là bao nhiêu? a. 64.10 b.6.10 c.12.10 d.32.10 Câu 12: Sinh sản bằng bào tử kín ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm ? a.Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 13:Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trưởng của vi sinh vật ký sinh động vật? a.35- 40 b.30-45 c.30- 40 d.35- 45 Câu 14:Nhóm virut ARN gây bệnh là: a. Virut cúm,virut đậu mùa, virut viêm não Nhật Bản b. Virut đậu mùa, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm gan B c. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut Hecpec d. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm não Nhật Bản Câu15: Virut HIV chỉ xâm nhập vào loại tế bào nào? a. Tế bào gan b. Tế bào thần kinh c. Tế bào của hệ miễn dịch d. Tất cả các ý trên Câu16: Ở lúa nước 2n = 24. Hãy xác định số tâm động ở kì sau của quá trình nguyên phân: a. 48 b. 58 c. 68 d. 38 Câu 17: Có 10 tế bào đều nhân đôi số đợt bằng nhau đã hình thành 80 tế bào con.Hãy xác định số đợt nguyên phân: a. 8 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 18: Xét bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 6 kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân, kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì đầu 1 là: a. AaBbDd b. ABD,abd,Abd, AbD c. AABBDD, aabbdd d. AaaaBBbbDDdd Câu 19: Prion là phân tử gây bệnh thần kinh ở động vật nào? a. Bệnh chó dại b. Bệnh bại liệt c. Bệnh bò điên d. a, b, c đều đúng Câu 20: Các virut phát triển làm tan tế bào là virut : a. Virut ôn hoà b. Virut nhược độc c. Virut kí sinh d. Virut độc Câu 21: Tế bào sinh dục sơ khai mang bộ NST 2n= 4 kí hiệu AaBb. Kết thúc quá trình giảm phân, số loại giao tử sinh ra là bao nhiêu?Kí hiệu bộ NST trong giao tử? a.2n= 4, AB,Ab,aB,ab b.2n=6,AB,Ab,aB,ab c.2n=8,AA,Ab,BB,ab d.2n= 9,AB,Ab,aa,ab Câu 22:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau? a. Nguyên phân xảy ra ngay sau pha G2 khi tế bào đủ điều kiện b. Nguyên phân là phân chia tế bào phổ biến ở sinh vật nhân thựcc. Phân chia được thực hiện nhờ thoi vô sắc d.Quá trình nguyên phân 5 kì(kì trung gian, kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối) Câu 23:Nhiễm sắc thể ở dạng đơn trong kỳ nào sau đây? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Câu a,b Câu 24:Phát biểu nào sau này không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân? a. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra rất nhiều đột biến trên cơ thể vi sinh vật b.Các biến dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật sinh vật hữu tính. c.Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện mới. d.Các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh góp phần duy trì bộ NST cho loài. Câu 25: Ở vùng chín 8 tế bào sinh dục sơ khai qua giảm cho bao nhiêu tinh trùng? a. 8 b.16 c.24 d.32 Câu 26: Các NST kép tiếp hợp, bắt đôi và trao đổi chéo ở kỳ nào quá trình giảm phân? a. Kỳ đầu I b.Kỳ đầu II c.Kỳ giữa I d.Kỳ sau I Câu 27:Từ 1 tế bào vi khuẩn E.coli, sau 2 giờ nuôi cấy thu được 64 tế bào.Tính số lần phân chia của Vi khuẩn E.coli sau 1 giờ? a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 28:Vi rút bại liệt có cấu trúc dạng gì? a.Cấu trúc khối b.Cấu trúc hỗn hợp c.Cấu trúc Xoắn d.Tất cả điều sai Câu 29: Chu trình nhân lên của vi rút bao gồm mấy giai đoạn? a.3 b.5 c.4 d.2 Câu 30:Capsôme là gì? a. Là phần lõi của virut b.Là phần vỏ của vi rút c.Đơn phân cấu tạo nên phần vỏ d.Đơn phân cấu tạo nên phần lõi. Câu 31: Vì sao khi rửa rau nên ngâm trong nước muối 5-10 phút? a. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra b.Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được c.Vì nước muối vi sinh vật không phát triển được d.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức Câu 32:Vi rút sởi thuộc dạng cấu trúc nào sau đây/ a.Xoắn b.Khối c.Hỗn hợp d.Cả 3 câu trên Mã 4: Câu 1: Các virut phát triển làm tan tế bào là virut : a. Virut ôn hoà b. Virut nhược độc c. Virut kí sinh d. Virut độc Câu 2: Trong quá trình hô hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng là a. Chất hữu cơ b.Chất vô cơ c. Phân tử O2 d. Phân tử CO2 Câu 3: Con người sử dụng vi khuẩn nào trong công nghệ sản xuất lizin a. Brevibacterium b. E.coli c.Coryne bacterium d.Streptococcus Aurius Câu 4: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn Cacbon và nguồn năng lượng lần lượt là? a. Chất hữu cơ, ánh sáng b. CO2, ánh sáng c.Chất hữu cơ, chất hoá học d. CO2, chất hoá học Câu 5: Polysaccarit được tổng hợp từ chất khởi đầu là? a. Axit amin b. Glyxêrol c. ATP- glucôzơ d. ADP- Glucôzơ Câu 6: Nấm và vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu gì? a. Quang tự dưỡng b.Quang dị dưỡng c.Hoá tự dưỡng d.Hoá dị dưỡng Câu 7: Trong quá trình phân giải prôtêin, vi sinh vật tiết enzim(I) ra môi trường để phân giải prôtêin phức tạp thành các chất có tên là(II), (I), (II) lần lượt là? a.Amilaza, glucôzơ b.Xenlulaza, glucôzơ c.Lipaza, glyxêrol và axit béo d.Gluteaza, axit amin Câu 8:Sinh sản hữu tính ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm? a. Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 9:Cơ chế tác động của rượu iốt là? a. Diệt khuẩn có tính chọn lọc b.Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt c.Bất hoạt các prôtêin d. Oxi hoá các thành phần tế bào Câu 10: Sinh sản bằng bào tử kín ở vi sinh vật nhân thực có đặc điểm ? a.Bằng bào tử tạo ra bằng quá trình giảm phân b.Chuỗi bào tử hình thành trên đỉnh sợi nấm c.Bào tử hình thành trong túi d.Phân đôi Câu 11: Nấm men rượu sinh sản bằng hình thức nào chủ yếu? a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử trần d. Bào tử kín Câu 12: Việc làm nước mắm,nước chấm là ứng dụng quá trình nào? a.Lên men b. Phân giải polysaccarit c.Phân giải prôtêin d. Phân giải xenlulozơ Câu 13:Nhiệt độ nào thích hợp cho sự sinh trưởng của vi sinh vật ký sinh động vật? a.35- 40 b.30-45 c.30- 40 d.35- 45 Câu 14: Vì sao khi rửa rau nên ngâm trong nước muối 5-10 phút? a. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra b.Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được c.Vì nước muối vi sinh vật không phát triển được d.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức Câu 15:Nhóm virut ARN gây bệnh là: a. Virut cúm,virut đậu mùa, virut viêm não Nhật Bản b. Virut đậu mùa, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm gan B c. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut Hecpec d. Virut cúm, virut sốt xuất huyết Dangi, virut viêm não Nhật Bản Câu16: Ở lúa nước 2n = 24. Hãy xác định số tâm động ở kì sau của quá trình nguyên phân: a. 48 b. 58 c. 68 d. 38 Câu 17: Có 10 tế bào đều nhân đôi số đợt bằng nhau đã hình thành 80 tế bào con.Hãy xác định số đợt nguyên phân: a. 8 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 18:Cho 105 vào bình nuôi cấy, sau 2 giừo vi sinh vật phân chia 6 lần.Hỏi tổng số tế bào thu được trong môi trường nuôi cấy là bao nhiêu? a. 64.10 b.6.10 c.12.10 d.32.10 Câu 19: Xét bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 6 kí hiệu AaBbDd. Cho biết không xảy ra trao đổi đoạn và đột biến trong quá trình giảm phân, kí hiệu bộ NST của tế bào vào kì đầu 1 là: a. AaBbDd b. ABD,abd,Abd, AbD c. AABBDD, aabbdd d. AaaaBBbbDDdd Câu 20: Prion là phân tử gây bệnh thần kinh ở động vật nào? a. Bệnh chó dại b. Bệnh bại liệt c. Bệnh bò điên d. a, b, c đều đúng Câu21: Virut HIV chỉ xâm nhập vào loại tế bào nào? a. Tế bào gan b. Tế bào thần kinh c. Tế bào của hệ miễn dịch d. Tất cả các ý trên Câu 22: Tế bào sinh dục sơ khai mang bộ NST 2n= 4 kí hiệu AaBb. Kết thúc quá trình giảm phân, số loại giao tử sinh ra là bao nhiêu?Kí hiệu bộ NST trong giao tử( không trao đổi đoạn)? a.2n= 4, AB,Ab,aB,ab b.2n=6,AB,Ab,aB,ab c.2n=8,AA,Ab,BB,ab d.2n= 9,AB,Ab,aa,ab Câu 23:Nhiễm sắc thể ở dạng đơn trong kỳ nào sau đây? a.Kì đầu b.Kì giữa c.Kì sau d.Câu a,b Câu 24:Phát biểu nào sau này không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình giảm phân? a. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh tạo ra rất nhiều đột biến trên cơ thể vi sinh vật b.Các biến dị tổ hợp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau của các loài sinh vật sinh vật hữu tính. c.Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên, giúp các loài có khả năng thích nghi với điều kiện mới. d.Các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh góp phần duy trì bộ NST cho loài. Câu 25: Ở vùng chín 8 tế bào sinh dục sơ khai qua giảm cho bao nhiêu tinh trùng? a. 8 b.16 c.24 d.32 Câu 26:Chọn câu trả lời sai trong các câu sau? a. Nguyên phân xảy ra ngay sau pha G2 khi tế bào đủ điều kiện b. Nguyên phân là phân chia tế bào phổ biến ở sinh vật nhân thựcc. Phân chia được thực hiện nhờ thoi vô sắc d.Quá trình nguyên phân 5 kì(kì trung gian, kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối) Câu 27:Từ 1 tế bào vi khuẩn E.coli, sau 2 giờ nuôi cấy thu được 64 tế bào.Tính số lần phân chia của Vi khuẩn E.coli sau 1 giờ? a.2 b.3 c.4 d.5 Câu 28:Vi rút bại liệt có cấu trúc dạng gì? a.Cấu trúc khối b.Cấu trúc hỗn hợp c.Cấu trúc Xoắn d.Tất cả điều sai Câu 29: Chu trình nhân lên của vi rút bao gồm mấy giai đoạn? a.3 b.5 c.4 d.2 Câu 30:Capsôme là gì? a. Là phần lõi của virut b.Là phần vỏ của vi rút c.Đơn phân cấu tạo nên phần vỏ d.Đơn phân cấu tạo nên phần lõi. Câu 31:Vi rút sởi thuộc dạng cấu trúc nào sau đây/ a.Xoắn b.Khối c.Hỗn hợp d.Cả 3 câu trên Câu 32: Các NST kép tiếp hợp, bắt đôi và trao đổi chéo ở kỳ nào quá trình giảm phân? a. Kỳ đầu I b.Kỳ đầu II c.Kỳ giữa I d.Kỳ sau
File đính kèm:
- De kiem tra Chat luong dau nam SiInh hoc 10.doc