Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường..
Lớp:..
Tên:...
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3
Năm học: 2013-2014
Ngày: .//2013
Thời gian: 60 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
 (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm)
1/ Phép tính 45 : x = 5 , x được gọi là :
A. Thương 	B. Số chia 
C. Số bị chia	C. Thừa số
2/ y : 5 = 4
A. y = 9	B. y = 1	
C. y = 20	D. y = 25
3/ Thứ tự của các số 973, 937, 739, 793 từ bé đến lớn là:
A. 739, 793, 937, 973	B. 793, 739, 937, 973	
C. 973, 937, 793, 739	D. 973, 937, 739, 793
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + .. + 1	
A. 100	B. 10	
C. 11	D. 1
5/ Kết quả của phép tính 5 x 3 + 15 là:
A. 35	B. 50	
C. 45	D. 30
6/Trong hình bên: 
A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông
B. Có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. Có 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác
D. Có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
7/ Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè là 99 trõ ®i mét sè, hiÖu t×m ®­îc lµ 65. Sè mµ ®· trõ lµ sè nµo?
A. 14 	B. 24 
C. 34 	 	D. 44
8/ ..... m = 1 km. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ:
A. 1	B. 10	
C. 100	D. 1000
9/ Líp cña b¹n An cã 30 b¹n, c« chia ®Òu líp thµnh 5 nhãm. VËy sè b¹n trong 1 nhãm lµ:
A. 4 b¹n	B. 5 b¹n	
C. 6 b¹n	D. 7 b¹n
10/ Lớp học lớp em dài: 8  , đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. m	B. dm	
C. km	D. cm
11/ Hình nào đã tô màu số ô vuông ?
	 Hình 1 	 Hình 2	 
 Hình 3	 Hình 4
A. Hình 1	B. Hình 3	
C. Hình 2	D. Hình 4
12/ Một bác thợ may dùng 16m vải may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?	 
A. 28m	B. 8m	
C. 4m	D. 12m
13/ Số 475 đọc là:
A. Bốn bảy lăm	B. Bốn trăm bảy mươi năm đơn vị
C. Bốn trăm bảy mươi lăm	D. Bốn trăm bảy chục năm đơn vị
14/ 896 trừ đi số nào trong các số dưới đây được hiệu bằng 350?
A. 566	B. 541	
C. 546	D. 560
15/ Ngọc đi ngủ lúc 21 giờ, Ngọc thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Nga đi ngủ lúc 20 giờ 30 phút, Nga thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Ai ngủ nhiều giờ hơn?
 A. Nga ngủ nhiều giờ hơn 	B. Nga ngủ ít giờ hơn	
C. Ngọc ngủ nhiều giờ hơn 	D. Số giờ Nga và Ngọc ngủ bằng nhau.
16/ Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 20 cm ; BC = 15cm ; AC = 35cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 35 cm 	 B. 65 cm 
C. 70 cm	 D. 20 cm
17/ 100 mm = ........ dm
A. 100	B. 1	
C. 10	D. 1000
18/ Bạn An có 9 viên bi. Nếu An có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? 
A. 19 	B. 23 
C. 15 	D. 14
19/ Đường gấp khúc ABCD dài là:
4cm
 B D
 3cm 2cm 
 C
 A
A. 5cm	B. 9cm	
C. 6cm	D. 7cm
20/ Mỗi túi có 3kg gạo, 8 túi như thế có số gạo là:
A. 11kg	B. 21kg	
C. 27kg	D. 24kg
B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 50 Điểm, mỗi câu đúng 10 điểm )
 21/ Đúng điền Đ và sai điền S vào ô trống trong các câu sau: 
 a. Số liền trước của 850 là 851 	 
 b. Số liền trước của 400 là 399
 c. Số liền sau của 689 là 688	 
 d. Số liền sau của 509 là 510
 e. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 7, vậy, thứ hai tuần trước là ngày 16 tháng 7 
 22/Tính 
4 x 4 + 29 = 20 : 4 x 3 =
 = =
3 : 3 x 0 = . 25 : 5 x 1 =
 	 = .. = 
 23/ Tìm số lớn nhất có ba chữ số là .
 số bé nhất có hai chữ số là ..
 Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và hiệu số bé nhất có hai chữ số là ?	
 Bài giải
 24/ Có 32 quyển vở, chia cho mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được quyển vở? 
Giải
 25/ Năm nay mẹ 47 tuổi, và mẹ kém bà ngoại 24 tuổi. Hỏi bà ngoại năm nay bao nhiêu tuổi?
Giải
HẾT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM KHỐI 3
NĂM HỌC 2013 – 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (100 điểm, mỗi câu đúng đạt 5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
A
B
D
B
C
D
C
A
D
C
C
C
A
C
B
C
B
D
B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm)
 21/ ( Mỗi bài 2 điểm)
Kết quả lần lượt là: S , Đ , S , Đ , S
22/Tính ( Mỗi bài 2,5 điểm)
4 x 4 + 29 = 16 + 29 	20 : 4 x 3 = 5 x 3
 = 45 	 = 15
3 : 3 x 0 = 1 x 0 	25 : 5 x 1 = 5 x 1 
 	 = 0 	 = 5
 23/	Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 (2điểm)
Số bé nhất có hai chữ số là : 10 (2điểm)
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là  ( 2điểm)	
999 – 10 = 989 (3điểm)
Đáp số : 989 (1điểm)
24/	Giải
 Số bạn được nhận quyển vở là: 2đ
 32 : 4 = 8 ( bạn) 4đ
 Đáp số : 8 bạn 2đ
 25/ 
Giải
Số tuổi của bà ngoại năm nay là (3điểm)
	47 + 24 = 71 (tuổi) (4điểm)
	Đáp số : 71 tuổi (3điểm)
	 	HẾT

File đính kèm:

  • docDE KTDN MON TOAN KHOI 3 2013 2014.doc