Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hai Bà Trưng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hai Bà Trưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG HỌ VÀ TÊN : LỚP : 3 THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học: 2008 - 2009. MÔN : TOÁN . THỜI GIAN: 40 phút không kể phát đề. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số 315 đọc là: a/ Ba mười lăm. b/ Ba một lăm. c/ Ba trăm mười lăm. Câu 2: Cho các số: 395; 695; 357; 385. A/ Số lớn nhất là: a/ 395 b/ 695 c/ 357 d/ 385 B/ Số bé nhất là: a/ 395 b/ 357 c/ 695 d/ 385 Câu 3: Kết quả của phép tính 423 + 200 là: a/ 443 b/ 643 c/ 623 Câu 4: Trong phép tính 14 : 2 = 7 , số nào là số bị chia? a/ Số 14 b/ Số 2 c/ Số 7 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác: a/ 3 b/ 2 c/ 1 Câu 6: Độ dài đường gấp khúc dưới đây là: a/ 7 cm B b/ 10 cm 3 cm 4 cm D c/ 15 cm A 3 cm C Câu 7: 1 m = . dm? Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 1 b/ 10 c/ 100 Câu 8: 1 km = . m ? Số cần điền vào chỗ chấm là: a/ 1000 b/ 100 c/ 10 Câu 9: Kết quả của phép tính 2 cm x 3 là: a/ 5 cm b/ 6 c/ 6 cm II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a/ 85 - 39 b/ 641 + 307 c/ 425 + 361 d/ 968 - 503 Câu 2: Tìm X. a/ 5 x X = 25 b/ X : 2 = 6 Câu 3: Cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo? Bài giải TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG HỌ VÀ TÊN : LỚP : 3 THI KIỂE TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2008 – 2009. MÔN : TOÁN ( Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề). ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VHÊN I / PHẦN TRẰC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước ý drả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số 507 đọc là: a/ Năm không bảy. b/ Năm trăm linh bảy. c/ Năm trăm không bảy. Câu 2: Kết quả của phép tính 6 x 9 là: a/ 56 b/ 48 c/ 54 d/ 63 Câu 3: Trong phép tính 60 : 6 = 10, số chia là: a/ 60 b/ 10 c/ 6 Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ? a/ 345; 354; 364; 646. b/ 463; 374; 485; 496. c/ 465; 456; 453; 436. Câu 5: Trong hình dưới đây có mấy hình vuông ? a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6 Câu 6: Đã tô đen số ô vuông của hình nào ? a/ Hình a. b/ Hình b. c/ Hình c. Hình a Hình b Hình c Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 4 Gấp 6 lần Giảm 3 lần II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a/ 24 : 6 b/ 38 x 2 c/ 542 - 316 d/ 367 + 125 Câu 2: Tìm X. a/ X : 6 = 12 b/ X - 39 = 53 Câu 3: Bài toán: Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG HỌ VÀ TÊN: .. LỚP: 3 KÌ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Toán Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÍ GIÁM KHẢO CHỮ KÍ GIÁM THỊ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 5 ) : Câu 1 : Số đo độ dài 5507 dam đọc là : a/ Năm nghìn năm trăm không bảy đề xi mét b/ Năm mươi lăm nghìn linh bảy đề ca mét c/ Năm nghìn năm trăm linh bảy đề xi mét d/ Năm nghìn năm trăm linh bảy đề ca mét Câu 2: 6 dam = . . . m ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a/ 40 b/ 400 c/ 4 d/ 4000 Câu 3: Kết quả của phép tính 15 x 2 là: a/ 15 b/ 25 c/ 30 d/ 35 Câu 4: Trong phép tính 15 : 5 = 3. Số bị chia là: a/ 15 b/ 5 c/ 3 d/ 15 và 5 Câu 5 : Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông ? a/ 2 góc vuông. b/ 3 góc vuông. c/ 4 góc vuông. d/ 5 góc vuông. Câu 6: Số ? 6 gấp 2 lần gấp 6 lần ... ... giảm 4 lần giảm 2 lần II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính a/ 235 + 417 b/ 684 : 6 Câu 2 : Tìm x a/ X : 3 = 213 b/ X + 138 = 249 Câu 4 : Bài toán: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo ? Bài giải TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG HỌ VÀ TÊN: LỚP: 3 Đề chính KÌ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Toán Thời gian: 40 phút không kể thời gian phát đề ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÍ GIÁM KHẢO CHỮ KÍ GIÁM THỊ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ( từ câu 1 đến câu 7). Câu 1: Cho các số: 8572; 8752; 8257; 8725. Số lớn nhất trong các số đã cho là: a/ 8572 c/ 8752 b/ 8257 d/ 8725 Câu 2: Trong một năm, những tháng có 30 ngày là: a/ Tháng: 4; 5; 6; 9; 11. c/ Tháng: 2; 4; 6; 9; 11. b/ Tháng: 3; 4; 6; 9; 11. d/ Tháng: 4; 6; 9; 11. Câu 3: Các số La Mã nào dưới đây là số 11 ? a/ XI b/ XIII c/ IX d/ XII Câu 4: Số lớn nhất có bốn chữ số là: a/ 9899 b/ 9999 c/ 8999 d/ 9889 Câu 5: Số gồm: Tám nghìn, năm chục, năm đơn vị; viết là: a/ 8055 b/ 8505 c/ 8500 d/ 8005 Câu 6: Số bé nhất có bốn chữ số là: a/ 1111 b/ 1001 c/ 1000 d/ 1011 Câu 7: Đường kính của hình tròn tâm O là? A a/ OA b/ OB c/ OC d/ AB C O B TRƯỜNG TH HAI BÀ TRƯNG HỌ VÀ TÊN: LỚP: 3 Đề chính thức KÌ THI CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2008 – 2009 MÔN : TOÁN. ( Thời gian: 40 phút không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÍ GIÁM KHẢO CHỮ KÍ GIÁM THỊ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Số 50 362 đọc là: a/ Năm không ba sáu hai. b/ Năm trăn linh ba nghìn ba trăm sáu mươi hai. c/ Năm mươi nghìn ba trăm sáu mươi hai. d/ Năm mươi ba sáu hai Câu 2: Cho các số : 67698; 67598; 68765; 69765. Số lớn nhất trong các số đã cho là số: a/ 69765. b/ 68765. c/ 67598. d/ 67698. Câu 3: 2 km = m ? Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a/ 20. b/ 200. c/ 2000. d/ 20000. Câu 4: Từ 7 giờ kém 5 đến 7 giờ 5 phút là bao nhiêu phút? a/ 5 phút. b/ 10 phút. c/ 15 phút. d/ 20 phút. Câu 5: Số bé nhất có bốn chữ số là: a/ 1000. b/ 1001. c/ 1010. d/ 1111. Câu 6: Kết quả của phép tính 4848 : 2 là: a/ 2442. b/ 4224. c/ 4424. d/ 2424. Câu 7: Chu vi hình vuông dưới đây là: a/ 3 cm. A B b/ 12 cm2. c/ 9 cm2. 3 cm d/ 12 cm. D C Câu 8: Hình dưới đây có mấy góc vuông ? a/ 6 b/ 8 c/ 10 II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rối tính: a/ 3245 + 4273 b/ 97514 - 49213 c/ 4531 x 9 Câu 2: Tìm X: a/ X x 2 = 9426 b/ 1999 + X = 2005 Câu 3: Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? Bài giải Câu 8: Trung điểm của đoạn thẳng AB là: A 8 cm N 8 cm B a/ A b/ B c/ N II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính. a/ 1810 x 5 b/ 4738 + 2446 c/ 4658 - 437 d/ 2468 : 2 Câu 2: Tìm X. a/ X : 3 = 1527 b/ X x 2 = 1846 Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m , chiều rộng 25 m. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải
File đính kèm:
- De KTDK mon Toan Khoi 3.doc