Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II (đề a) môn : toán – lớp 10 – thời gian 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II (đề a) môn : toán – lớp 10 – thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II (ĐỀ A) MÔN : TOÁN – Lớp 10 – Thời gian 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Nghiệm của bất phương trình < 0 là : a) 1 < x < 2 b) 1 ≤ x ≤ 2 c) – 2 ≤ x ≤ 1 d) x ≤ 1 hoặc x ³ 2 Câu 2: Cho f(x) = mx2 – 2 x + 4 thì f(x) < 0 với mọi x thuộc R khi : a) m 0 c) m > 1/ 4 d) m Î Æ Câu 3: Cho ( 3 ; 7 ) và ( - 2 ; 5 ) Góc giữa hai vectơ đó bằng ; a) 300 b) 450 c)1200 d)1350 Câu 4: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 7, c = 3 thì diện tích của tam giác ABC là: a) S = 108 b) S = 6 c) S = 6 d) Kết quả khác Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh a Khi đó diện tích của tam giác ABC là : a)S = b)S = c) S = d) S = Câu 6 : Cho phương trình x2 + (m – 1 )x + m – 2 = 0 . Phương trình có nghiệm kép khi a) m= b) m = 3 c) m = d) m = - 3 Câu 7: Nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 £ 0 là : a) – 3 £ x £ 2 b) – 2 2 Câu 8: Hệ bất phương trình tham số m : vô nghiệm khi và chỉ khi: a) m - 3 c) m £ - 3 d) m ³ - 3 Câu 9 : Cho M = cos1800 +cos 900 + sin300 + sin900 thì a) M = 0 b) M = 1/2 c) M = 2 d) M = – 1 Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm M( - 3 ; 5) và N( 1; 2) là: a) 3 b) 4 c) 5 d) Đáp số khác II.PHẦN TỰ LUẬN:( 5 điểm) Bài 1: Cho tam giác ABC trong mp Oxy có A(1 ; 2), B(9 ; - 3 ) và C(6 ; 10) Tam giác ABC là tam giác gì ? . Tính bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 3: Giải bất phương trình : £ 0 BẢNG TRẢ LỜI CÂU TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn các chữ a, b, c, d ở mỗi câu hỏi) Câu 1 a b c d Câu 6 a b c d Câu 2 a b c d Câu 7 a b c d Câu 3 a b c d Câu 8 a b c d Câu 4 a b c d Câu 9 a b c d Câu 5 a b c d Câu 10 a b c d TS Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II (ĐỀ B) MÔN : TOÁN – Lớp 10 – Thời gian 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Cho phương trình x2 + (m – 1 )x + m – 2 = 0 . Phương trình có nghiệm kép khi a) m = b) m = 3 c) m = d) m = - 3 Câu 2: Cho f(x) = mx2 – 2 x + 4 thì f(x) > 0 với mọi x thuộc R khi : a) m 0 c) m > 1/ 4 d) m Î Æ Câu 3: Đường thẳng D có phương trình tham số : thì phương trình tổng quát là : a) 2x + 3y = 1 b) 4x +y – 11 = 0 c) x – 4y + 11 = 0 d) 4x – y + 11 = 0 Câu 4: Cho tam giác ABC có a = 8, b = 7, c = 3 thì đường cao AH là: a) b) c) d) Kết quả khác Câu 5: Khoảng cách từ điểm M ( 2 ; 3 ) đến đường thẳng x + 3y – 1 = 0 là : a) 10 b) c) d) Kết quả khác Câu 6 : Nghiệm của bất phương trình > 0 là : a) 1 2 Câu 7: Nghiệm của bất phương trình x2 – x – 12 £ 0 là : a) – 3 £ x £ 4 b) – 4 3 Câu 8: Hệ bất phương trình tham số m : vô nghiệm khi và chỉ khi: a) m - 3 c) m £ - 3 d) m ³ - 3 Câu 9 : Góc giữa hai đường thẳng : 2x – 3y = 5 và : 3x + 2y = 0 có số đo bằng: a) 600 b) 900 c) 1200 d) 450 Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh a Khi đó diện tích của tam giác ABC là : a) S = b) S = c) S = d) S = II.PHẦN TỰ LUẬN:( 5 điểm) Bài 1: Cho tam giác ABC trong mp Oxy có A(3 ; 5), B(2 ; 2 ) và C( 6 ; 4) Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân. Tính diện tích tam giác ABC Bài 3: Giải bất phương trình : ³ 0 BẢNG TRẢ LỜI CÂU TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn các chữ a, b, c, d ở mỗi câu hỏi) Câu 1 a b c d Câu 6 a b c d Câu 2 a b c d Câu 7 a b c d Câu 3 a b c d Câu 8 a b c d Câu 4 a b c d Câu 9 a b c d Câu 5 a b c d Câu 10 a b c d TS Điểm
File đính kèm:
- Kiem tra giua HK2 toan 10 co ban web.doc