Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học A Túc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học A Túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học A Túc Kiểm tra chất lượng giữa Hoc kì II Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Họ và tên: ........................................ Lớp 3 ... Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài làm 1. Chính tả: Nghe – viết Bài “ Cái Cầu ” Sách Tiếng Việt 3 tập 2, trang 34 Viết tên bài và đoạn “ Cha gửi ...............bắc cầu lá tre”. 2.Tập làm văn: Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (6 - 7 câu) nói về những người lao động trí óc mà em biết. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II – KHỐI 3 1. Chính tả: Viết đúng toàn bài, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm, sai 2 lỗi trừ 1 điểm. Bài viết bẩn, chữ viết không đúng độ cao, khoảng cách trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn: Bài viết đủ ý, đúng với yêu cầu, có mở bài, thân bài, kết luận. Dùng từ đúng, trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng được 5 điểm. Các bài còn lại tùy mức độ bài làm của học sinh mà giáo viên cho điểm. Trường Tiểu học A Túc Kiểm tra chất lượng giữa Hoc kì II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Họ và tên: ........................................ Lớp 3 ... Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài làm I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. a. Số tròn nghìn đứng liền trước 9000 là: A. 7000 B. 8000 C. 6000 b. Số tròn nghìn đứng liền sau 5000 là: A. 4000 B. 7000 C. 6000 c. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là: A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856 d. Hình chữ nhật có bao nhiêu góc vuông: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 II. Phần tự luận: Câu 2: Đặt tính rồi tính: a. 6823 + 2459 b. 8263 – 5319 c. 1081 Í 7 d. 2718 : 9 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: a. Tháng 2 không nhuận có bao nhiêu ngày ... b. Tháng 5 có bao nhiêu ngày ................................ c. Tháng 9 có bao nhiêu ngày ................................ d. 2m 4dm = ............ dm Câu 4: Có 30 cái bánh xắp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có báo nhiêu cái bánh ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II – KHỐI 3 I. Phần trặc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng được 1 điểm - Ý đúng là: a. B. 8000 b. C. 6000 c. C. 9865 d. C. 4 II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) - HS đặt được phép tính và đúng kết quả 1 phép tính được 0,5 điểm. - Đặt tính đúng được 0,25 điểm, kết quả đúng được 0,25 điểm Đáp án đúng: a. b. + 6823 - 8263 2459 5319 9282 2944 c. d. Í 1081 2718 9 7 018 302 7567 0 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:(2 điểm) - HS điền đúng một phép tính được 0,5 điểm Đáp án đúng: a. 28 b. 31 c. 30 d. 2004g Câu 4: (2 điểm) - HS thực hiện đúng mỗi lời giải được 0,25 điểm - HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm - HS thực hiện đúng đáp số, sạch sẻ được 0,5 điểm Đáp án: Số cái bánh nằm trong mỗi hộp là. 30 : 5 = 6 (cái) Số cái bánh nằm trong 4 hộp là. 6 Í 4 = 24 (cái) Đáp số: 24 cái - Nếu trường hợp HS gộp cả 2 phép tính và một lời giải thì GV: + Lời giải đúng được 0,5 điểm + Phép tính đúng được 1 điểm + HS thực hiện đúng đáp số, sạch sẻ được 0,5 điểm
File đính kèm:
- de KTCLGHKII Mon TTV lop 23CKTKN20092010.doc