Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Hải Vân (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa kì 1 môn Toán 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Hải Vân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HẢI VÂN NĂM HỌC 2023-2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9. NĂM HỌC 2023 – 2024 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề: Căn bậc hai, căn bậc ba Căn bậc hai ,Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 1(TN1) (0.25đ) Bài 1b (0.75đ) Bài 5 (1,0 đ) 20% Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương 1(TN3) (0,25đ) Bài 1a (0.75đ) Bài 3b (0.5đ) 15% Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1(TN5) (0.25đ) Bài 2b (0.5đ) 7,5% Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài 2a (0.5đ) 1(TN2) (0.25đ) Bài 3a (1,0 đ) 17,5% Căn bậc ba 1(TN4) (0,25đ) 2,5% 2 Chủ đề: Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1(TN6) (0,25đ) 1(TN7) (0.25đ) Bài 4.2a (1,0 đ) 15% Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1(TN8) (0.25đ) Bài 4.1 (1,0 đ) Bài 4.2b (1,0 đ) 22,5% Tổng 1,25 2,75 0,5 2,5 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS HẢI VÂN NĂM HỌC 2023-2024 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 9 ( 90 PHÚT) I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu sau có nêu kèm theo 4 câu trả lời A, B, C, D. Hãy Chọn đáp án đúng và viết vào bài làm ?. Câu 1: ĐKXĐ của biểu thức là: A. Câu 2: Giá trị của biểu thức A.4 B.0 C. D. Câu 3: Với y 0 biểu thức là: A. x B. C. D. Câu 4: Chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 5: Biểu thức được phân tích thành nhân tử là: A. Câu 6: Xét AH là đường cao, biết AB = c, AC = b, BC = a, AH = h, BH = c’, CH = b’. Khi đó ta có: Câu 7: Cho vuông tại P có đường cao PH = 4 cm và khi đó độ dài QR bằng: A. B. C. D.5 Câu 8 : Giá trị của biểu thức cos2 200 - cos2 400 - cos2 500 + cos2 700 bằng : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Phần II : Tự luận : Bài 1 : Thực hiện phép tính ( 1,5 điểm ): a) b) Bài 2: Tìm x biết (1 điểm ) : a) b) Bài 3 (1,5 điểm): Cho biểu thức P = với x 0 và x 4 a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm giá trị của x để P = -x Bài 4 (3,0 điểm): 4.1: Một con thuyền đi với vận tốc 2km/h vượt qua một khúc sông nước chảy mạnh mất 5 phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông một góc 700 (hình bên). Tính chiều rộng của khúc sông ? 4.2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC Biết BC = 4.BH. Chứng minh rằng: Bài 5 (1,0 điểm): Giải phương trình : TRƯỜNG THCS HẢI VÂN NĂM HỌC 2023-2024 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 ( 90 PHÚT) Phần I :Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Bài 1 : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A B B A D A D Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Phần II : Tự luận ( 8 điểm ) NỘI DUNG Điểm Bài 1 (1,5 đ) Tính a. = 0,25 đ = 0,25 đ = = 0,25 đ b. = 0,25 đ = vì 0,25 đ = = 0,25 đ Bài 2 (1,0 đ) Tìm x a. ĐK: x 0 0,25 đ x < 25 , kết hợp ĐK: x 0 Vậy 0,25 đ b. ĐK: 0,25 đ 0, 25 đ (T/m ĐKXĐ) .Vậy x = 24 Bài 3 (1,5 đ) a. Với điều kiện với x 0 và x 4. Ta có P 0,25 đ 0,25 đ = = 0,25 đ Kết luận 0, 25 đ b. Với điều kiện với x 0 và x 4 của P đã cho. Ta có P = -x = -x x + = 0 ( + 1)2 = 4 0, 25 đ 0,25 đ x = 1 (Thảo mãn điều kiện đầu bài) Trả lời:..... Bài 4.1 (1,0 đ) Đổi 2km/h = m/phút Sau 5 phút thuyền đi được quãng đường là: AC = . 5 ≈ 167(m) 0,5 đ Chiều rộng của sông là: AB = AC. sin C = AC. sin700 = =167. sin700 ≈ 157(m) 0,5 đ Bài 4.2 (2,0 đ) a. Vẽ hình đúng mới chấm + vuông tại A có đường cao AD (1) 0.5đ +vuông tại A có đường cao AH => (2) 0.25đ Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC 0.25đ b. + Kẻ 0.25đ + (4) 0.25đ + vuông tại A có: (5) 0.25đ Từ (3), (4), (5) 0.25đ Bài 5 (1,0 đ) Giải phương trình : (1) Ta có (1) Û 0,25đ Û 0,25đ Ta có: Vế trái ≥ . Dấu “=” xảy ra Û x = –1 0,25đ Vế phải ≤ 5. Dấu “=” xảy ra Û x = –1 , Nên Vế trái = Vế phải = 5Û x = –1 Vậy phương trình đă cho có một nghiệm x = – 1 0,25đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_1_mon_toan_9_nam_hoc_2023_202.docx