Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I năm học: 2007 - 2008 môn: Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa kì I năm học: 2007 - 2008 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I HẢI TÂN NĂM HỌC : 2007-2008 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 1 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp:1........ 1.Viết dấu thích hợp vào ô trống:( ; = ) (2 điểm) 5 c 3 + 3 ; 4 - 2 c 2 ; 3 - 1 c 4 ; 3 c 1 + 2 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (2 điểm) 4 - 2 = 2 c ; 4 + 2 = 3 c ; 2 + 1 = 4 c ; 5 - 2 = 3c 3. Tính: ( 2 Điểm) 1 + 2 = 4 + 1 = 5 - 4 = 5 - 2 - 2 = 5 - 2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4. Nối: (2điểm) 7 4 5 3 6 5. Số : (1điểm) 5 ---> ----> ----> ----> - ----> 8 (Ghi chú: Toàn bài nếu sạch sẽ, chữ viết đẹp, không tẩy xoá, nhem mực được cộng 1 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2007-2008 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 2 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp:2........ Đặt tính và tính: (2 điểm) 36 + 18 56 - 14 46 + 9 38 + 27 Tím x: ( 2 điểm) a. X + 8 = 51 b. 98 - X = 19 . Một cửa hàng lần đầu bán được 59 lít dầu, lần sau bán được nhiều hơn lần đầu 17 lít dầu. Hỏi lần sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?(3Điểm) . Khoanh vào câu trả lời đúng( 2 điểm). Hình bên có tất cả: Có 3 hình tam giác Có 4 hình tam giác Có 5 hình tam giác Có 6 hình tam giác (Ghi chú: Toàn bài nếu sạch sẽ, chữ viết đẹp, không tẩy xoá, nhem mực được cộng 1 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2007-2008 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 3 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp:3........ 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 35 + 620 = b. 652 - 126 = c. 15 x 7 = d. 32 : 4 = 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (2đ) 256 692 58 69 6 + 89 - 507 x 8 09 11 1146 185 464 3 3. Tìm x: (1đ) a. x x 7 = 49 b. 64 : x = 2 .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 4. Khoanh vào câu có kết quả đúng: (1đ) Trong hình tứ giác MNPQ có: Có 4 góc vuông là: PMN;MNQ; NQP; QPM M N Có 2 góc vuông là: PMN; NQP Có 2 góc vuông là: PMN;MNQ Có 2 góc vuông là: PMN; QPM Q P 5. Khoanh vào câu có kết quả đúng: (2đ) A. 1/3 của 27 lít là 9 lít ; C. 1/7 của 21 cm là 3 cm; E. 1/5 của 45 ngày là 9 ngày B. 1/2 của 18 giờ là 6 giờ ; D. 1/6 cuả 66 kg là 16 ; H. 1/9 của 19 mét là 10 mét 6. Cửa hàng có 96 quả cam, sau khi đem bán thì số cam giảm đi 3 lần. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quả cam?. (2điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. (Ghi chú: Toàn bài nếu sạch sẽ, chữ viết đẹp, không tẩy xoá, nhem mực được tính điểm tối đa. Còn tẩy xoá, bẩn tuỳ theo mức độ để GV trừ điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2007-2008 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 4 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp:4........ Khoanh vào trước giá trị đúng: (2 điểm) Số một trăm bảy mươi tám triệu, ba trăm hai mươi nghìn, năm đơn vị : viết là: A. 178 320 005; B. 178 302 005; C. 178 320 500; D. 178 320 050 Trong các số đưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị 700 ?: A.57 132 ; B. 14 727 ; C. 127 680 ; D. 570 064 c. Hình vuông có cạnh là 14cm. Diện tích hình vuông là: A.56 cm2 ; B. 196 cm2 ; C. 65cm2 ; D. 169 cm2 d.Giá trị của biểu thức(215 x 4 - 76 x 5): 4 là: 480 ; B. 102 ; C. 120 ; D. 310 e. Số 390 007 424 đọc là: A. Ba trăm chín mươi triệu bảy trăm nghìn bốn trăm hai bốn. B. Ba trăm chín mươi triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai bốn. C. Ba trăm linh chín triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai bốn. 2. Đúng ghi Đ,sai ghi S vào (2đ) a. 2 tạ 6kg = 260 kg b. 2 giờ 30 phút = 150 phút c. 5km 7 m = 570 m d. 52m2 9dm2 = 529dm2 3. Tìm x:(2 điểm) a. 262 + x = 4848 ; b. x - 707 = 3535 - 205 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) a. 486 : 3 + 23 x 3 ;b. 40 : 2 x 3 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5. Tuổi anh và em cộng lại là 34 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? (3 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... (Ghi chú: Toàn bài nếu sạch sẽ, chữ viết đẹp, không tẩy xoá, nhem mực được cộng 1 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2006-2007 MÔN: TOÁN - 5 ( Thời gian làm bài: 60 phút) Viết số thập phâncó: (2 điểm) Năm đơn vị, bảy phần mười Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, chín phần trăm Ba đơn vị, sáu phần nghìn Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2 điểm) a. 42dm4cm = .....dm; 27m19cm = ......m; 5kg7g = .........kg; 30g = .......g Ghi kết quả đúng vào bải làm:(2 điểm) Mười bảy phẩy bốn mươi hai viết như sau: A .107,402 ; B. 17,402 ; C. 17,42 ; D. 107,42 b. 5km2 84h m2 = ........ km2.Viết kết quả đúng vào chổ chấm A. 58,4 km2 ; B 5,84 km2 ;C 0,584 km2 ; D. 5,084 km2 c. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau:5,247; 8,01; 9,1;9,01; 5,3; 8,10 17dm2 23cm2= ......dm2 ; Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 17,23 ; B. 172,23 ; C.1,723 ; D. 172,3 4.(3 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có nữa chu vị là 0,15 km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc ta mét vuông (Ghi chú: Toàn bài nếu sạch sẽ, chữ viết đẹp, không tẩy xoá, nhem mực được cộng 1 điểm)
File đính kèm:
- TOAN1_GIUAKYI_H.TAN.doc