Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II HẢI TÂN NĂM HỌC : 2008-2009 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 1 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp:1........ Đặt tính rồi tính : 2đ 13+4 18-5 40+30 70-20 2 .Tính :2đ 40 + 50 = ........ 34 + 25 = ........ 80 - 40 = ........ 70 + 10 - 20 = ...... 3 . a. Khoanh vào số lớn nhất : 30 , 20 , 80 , 40 , 70 b. Khoanh vào số bé nhất : 60 , 80 , 10 , 90 , 20 4 . Đúng ghi Đ, sai ghi S (2đ) 60 cm -20 cm = 40 cm 30 cm+ 40 cm = 60 cm 70 cm -20 cm = 50 12cm + 6cm - 9cm = 9cm 5. Giỏ thứ nhất đựng 30 quả cam, giỏ thứ hai đựng 20 quả cam . Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam? (2đ) BÀI GIẢI 6.(1đ) -Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác - Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II HẢI TÂN NĂM HỌC : 2008-2009 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 2 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp: 2........ Bài 1: Đặt tính rồi tính(2đ) 56 + 39 62 - 25 37 + 28 76 - 18 Bài 2: Khoanh vào kết quả đúng(2đ) 5 x 6 + 6 A. 17 B. 27 C. 36 D. 30 4 x 8 – 17 A. 15 B. 25 C. 35 D. 45 6 x 8 : 6 A. 3 B. 10 C. 8 D. 21 24 : 3 x 5 A. 2 B. 20 C. 12 D. 15 Bài 3: Tìm y(2đ) y - 22 = 38 y : 7 = 4 3 x y = 39 - 24 28 + y = 82 Bài 4: Có 45 viên bi chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 5 viên bi . Hỏi số bi đó chia được bao nhiêu bạn ?(2đ) Bài 5: Ghi giờ tương ứng vào mỗi đồng hồ sau: (1đ) Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng(1đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 2 hình 3 hình 4 hìn 5 hình TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II HẢI TÂN NĂM HỌC : 2008-2009 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN - 3 Thời gian: 40 phút Họ tên: .................................................Lớp: 3........ Bài 1: Đặt tính rồi tính(2đ) 2340 + 512 6473 - 5645 123 x 3 1516 : 3 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S(2đ) 157 1608 4 1409 2526 5 x 2 008 42 x 5 026 505 314 0 7005 1 Bài 3: Tìm x: (1đ) X x 2 = 1846 X : 5 = 198 x Bài 4: Cho hình tròn tâm O, bán kính OM, đường kính CD M *Khoanh vào đáp án đúng. (1đ) A. Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn đoạn thẳng OD C B. Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn đoạn thẳng OM O D C. Độ dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai đoạn thẳng CD Bài 5: Có 4xe ô tô tải chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch. ( 2đ) Bài 6: Tính chiều dài hình chữ nhật, biết nữa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m. (2đ) TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II HẢI TÂN NĂM HỌC : 2008-2009 Điểm Giám khảo MÔN: TOÁN 4 Thời gian: 60 phút Họ tên: ..............................................................Lớp: 4........ Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng: (2đ) a. A. B. C. D. b. A. B. C. D. c. x A. B. C. D. d. A. B. C. D. Bài 2. Tính rồi rút gọn (2đ) a. x = ............................................... b. =........................................................................... Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a. Số 13 465 chia hết cho 3 b. Số 70 009 chia hết cho 9 c. Số 78 435 không chia hết cho 9 d. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 Bài 4. Tìm x: (2đ) a. x b. : x = Bài 5:Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?. (2đ) Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ) B Trong hình thoi bên: a. AB và CD không bằng nhau b. AB không song song vớiAD A C c. Có 4 cạnh không bằng nhau d. Nếu đường chéo hình thoi bằng 12cm và 14cm thì diện tích hình thoi là 13cm2 D TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II HẢI TÂN NĂM HỌC : 2008-2009 Giám khảo Điểm MÔN: TOÁN 5 Thời gian: 60 phút Họ tên: ..............................................................Lớp: 5........ Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng: (2đ) 1/ Lớp 5A gồm có 40 học sinh, trong đó có 17 bạn nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 17% B. 40% C. 42,5% D. 57% 2/ 2% của 1000kg là: A. 10kg B. 22kg C. 20kg D. 100kg 3/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao1m là: A. 1,6m2 B. 3,2m2 C. 3,75m2 D. 4,3m2 4/ Diện tích toàn phần của hình lập phương là 96cm2. Cạnh của hình lập phương dài: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 3cm Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) a/10giờ 37phút + 5 giờ 38 phút b/ 42ngày 7giờ - 8 ngày 9giờ c/ 4 phút 18 giây x 5 d/ 7 giờ 27 phút : 3 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S(2đ) Số thập phân gồm có năm đơn vị, ba phần trăm đơn vị viết là: 5,30. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Chu vi hình tròn bằng đường kính nhân với số 3,14. Muốn chia một số thập phân cho10, 100, 1000... ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 1, 2, 3... chữ số. Bài 4: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?(2đ) Bài 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và rộng. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó?(2đ)
File đính kèm:
- TOAN1_GIUAKYII_H.TAN.doc