Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Hội Nghĩa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Hội Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hội Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Lớp 9 Môn: Sinh học 9 (1) Tên HS: Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ) A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2 C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ 2.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ) A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng 3 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ) A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh 4. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ) A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa cao 5. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ) A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy 6. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ) A. Thích sưởi ấm B. Lột xác C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng sáng. 7. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ) A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn. B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt động trong bóng râm. C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày, lớp lông dày có sự ngủ đông. 8. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ) A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép 9. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ) A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó 10. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ) A. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi. B. Dây tơ hồng sống trên các cây khác C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển. 11. Loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ) A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi – vật ăn thịt C. Vật chủ vật ký sinh D. Cộng sinh 12. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ) A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Vật chủ - ký sinh D. Hội sinh. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1 . Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những Phương pháp nào? (1.5 đ) 2 . Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2 đ) 3 . Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây: Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1.5đ) 4 . Liên quan với nhiệt độ, sinh vật được chia làm mấy nhóm ? Nêu đặc điểm các nhóm và cho ví dụ ( 2.đ) Trường THCS Hội Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Lớp 9 Môn: Sinh học 9 (2) Tên HS: Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ) A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó 2. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ) A. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi. B. Dây tơ hồng sống trên các cây khác C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển. 3 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ) A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh 4. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ) A. Thích sưởi ấm B. Lột xác C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng ánh sáng. 5. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ) A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Vật chủ - ký sinh D. Hội sinh. 6. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ) A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2 C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ 7.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ) A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng 8. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ) A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy 9. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ) A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa 10. Loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ) A. Ức chế - cảm nhiễm B. Con mồi – vật ăn thịt C. Vật chủ - vật ký sinh D. Cộng sinh 11. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ) A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn. B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt đợng trong bóng râm. C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày,lớp lông tơ dày có sự ngủ đông. 12. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ) A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 1-Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những Phương pháp nào? (1.5 đ) 2- Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2 đ) 3- Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây: Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1.5đ) 4- Liên quan với nhiệt độ, sinh vật được chia làm mấy nhóm ? Có đặc điểm như thế nào ?.Cho ví dụ ( 2.đ) Trường THCS Hội Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Lớp 9 Môn: Sinh học 9 (3) Tên HS: Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ) A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó 2. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ) A. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi. B. Dây tơ hồng & các cây khác C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển. 3 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ) A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh 4. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ) A. Thích sưởi ấm B. Lột xác C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng sáng. 5. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ) A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Vật chủ - ký sinh D. Hội sinh. 6. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ) A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2 C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ 7. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ) A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn. B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt động trong bóng râm. C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày, có lớp lông dày,có sự ngủ đông. 8.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ) A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng 9. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ) A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa cao 10. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ) A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy 11. Loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ) A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi vật ăn thịt C. Vật chủ ký sinh D. Cộng sinh 12. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ) A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép . II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 1-Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những Phương pháp nào? (1.5 đ) 2- Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2 đ) 3- Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây: Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1.5đ) 4- Liên quan với nhiệt độ, sinh vật được chia làm mấy nhóm ? Có đặc điểm như thế nào ?.Cho ví dụ ( 2 đ) Trường THCS Hội Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II Lớp 9 Môn: Sinh học 9 (4) Tên HS: Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ (THẦY) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? ( 0,25đ) A. Cá sấu, ếch, ngựa B. Châu chấu, dơi, rắn C. Cá voi, trâu, cừu D. Chó, mèo, cá chép 2.Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh? (0.25đ) A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B . Khí hậu, nước, ánh sáng C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng 3. Đặc điểm của lợn ỷ nước ta là: (0,25đ) A. Tầm vóc to, tăng trọng nhanh B. Thịt nhiều mỡ,lưng võng, chân ngắn, bụng sệ C. Thịt nhiều nạc, tỉ lệ mỡ thấp D. Trọng lượng tối đa cao 4. Nhiều loài côn trùng ban đêm thường bay vào bóng điện là do tập tính gì ? (0,25 đ) A. Thích sưởi ấm B. Lột xác C . Để tự thiêu mình D. Tính hướng ánh sáng. 5. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở : ( 0,25đ) A. Thế hệ F1 B. Thế hệ F2 C. Thế hệ F1 và F2 C. Tất cả các thế hệ 6. Sống trong các súc tu của hải quỳ, cá hề được bảo vệ, ngược lại, hoạt động của cá luôn làm cho khối nước được đổi mới, thuận lợi cho sự hô hấp của hải quỳ. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25đ) A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi vật ăn thịt C. Vật chủ vật ký sinh D. Cộng sinh 7. Nhóm động vật nào sau đây không phải là động vật hằng nhiệt? (0,25đ) A. Cá sấu, ếch, giun đất B. Cá voi, cá heo, hải cẩu C. Chim bồ câu, chim sẻ, chim én D. Gà , voi, chó 8. Trong các quan hệ giữa các loài dưới đây, mối quan hệ nào là quan hệ kí sinh ? (0,25 đ) C. Sư tử và đàn sơn dương trên thảo nguyên B. Các cây bạch đàn sống với nhau trên đồi. C. Dây tơ hồng sống trên các cây khác D. Tôm ký cư và hải quỳ trên bãi biển. 9 . Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái nào ? (0.25đ) A. Vô sinh B. Hữu sinh C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh 10. Nhóm sinh vật nào sau đây là nhóm sinh vật ưa khô?(0,25đ) A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên B. Ếch, lạc đà, giun đất C. Ốc sên ,ếch, giun đất D. Lạc đà, thằn lằn, chuột nhảy 11. Động vật sống trong vùng hàn đới thường có đặc điểm gì ? (0,25 đ) A. Cơ thể nhanh nhẹn, ăn nhiều thức ăn, trọng lượng cơ thể lớn. B. Cơ thể có các khoảng rỗng chứa khí, ưa hoạt động trong bóng râm. C. Cơ thể được phủ bởi lớp vảy sừng hay chân cao, cổ dài D. Cơ thể có lớp mỡ dưới da dày, có lớp lông dày và mịn ,có sự trú động hay ngủ đông. 12. Các loài tảo lam khi sống thường tiết ra các chất độc, có thể gây hại cho nhiều loài động vật thủy sinh khác sống cùng. Đó là mối quan hệ gì ? (0,25 đ) A. Ức chế cảm nhiễm B. Con mồi vật ăn thịt C. Vật chủ ký sinh D. Cộng sinh II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) 1-Ưu thế lai là gì ? Để tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi người ta sử dụng những Phương pháp nào? (1.5 đ) 2- Hãy trình bày các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa (2.đ) 3- Hãy cho biết hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống vật nuôi sau đây: Bò Thanh Hoá, Bò sữa Hà Lan, Lợn Ỉ Móng Cái , Lợn Đurốc,( 1.5đ) 4- Liên quan với nhiệt độ, sinh vật được chia làm mấy nhóm ? Có đặc điểm như thế nào ?.Cho ví dụ ( 2đ) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9- THỜI GIAN: 45P & I -MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA - Kiểm tra khả năng nắm nội dung kiến thức các chương: Chương V , VI - Rèn luyện khả năng diễn đạt bằng câu chữ các vấn đề đã học. II- HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm + Tự luận. III- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương V ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC - Trình bày các phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi và cây trồng - Nêu được các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa Hiểu được ưu thế lai xuất hiện ở thế hệ nào ? phát biểu được thế nào là hiện tượng ưu thế lai -Hiểu được dựa vào đk nhiệt độ người ta chia sinh vật làm 2 nhóm sv Nhận biết đặc điểm của giống lợn trong nước Phân biệt được hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống bò, lợn trong nước và ngoại nhập Số câu :4TL Số điểm :7đ =70 % Sốcâu: 1.5 Số điểm: 2.5đ = 25% Số câu: 1 Sốđiểm: 0,25đ= 2.5% Số câu: 1.5 Số điểm : 3đ = 30% Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ Số câu : 1 Số điểm: 1.5đ = 15% Số câu: 3TL + 2TN Số điểm: 7đ =70% Chương I SINHVẬT VÀ MÔI TRƯỜNG biết được các nhân tố sinh thái của môi trưòng đặc điểm của chúng ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng Hiểu được Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng hình thái và đời sống của động vật Nhận biết các mối quan hệ khác loài: dựa vào các đặc điểm đã học Số câu: 12TL Số điểm: 3đ = 30% Số câu: 3 Số điểm: 0,75đ = 7.5% Số câu: Số điểm: 0.5đ =5% Số câu: 4 Số điểm : 1.75 = 17.5% Số câu: 12TN Số điểm: 3đ =30% Tổng số câu: 16 Tổng số điểm: 10đ = 100% Số câu: 3 Số điểm: 0,75đ = 7.5% Sốcâu: 1.5 Số điểm : 2.5đ=25% Số câu:2 Số điểm: 0.5đ =5% Số câu: 1.5 Số điểm : 3đ = 30% Số câu: 7 Số điểm : 1.75 = 17.5% Số câu : 1 Số điểm: 1.5đ = 15% Số câu : 16 Số điểm: 10 đ = 100% HƯỚNG DẪN CHẤM CHO BÀI KIỂM TRA PHẦN TỰ LUẬN Giá trị mong đợi Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa học và sự hiểu biết 1-Nêu đúng, đủ chính xác khái niệm ưu thế lai. Các phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi 2- Trình bày đúng và đủ các bước thực hiện thao tác giao phấn cho lúa 3- Nêu đúng,chính xác các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của các giống bò,lợn ngoại và trong nước 4- Trình bày đúng, chính xác đặc điểm của 2 nhóm sinh vật: Biến nhiệt và hằng nhiệt cho ví dụ đúng - Nêu đúng khái niệm ưu thế lai và các pp tạo ưu thế lai nhưng một số từ dùng không chính xác -Trình bày đúng nhưng còn thiếu một số thao tác giao phấn - Nêu chưa chính xác các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng các giống bò,lợn nội và ngoại nhập -Trình bày đúng nhưng thiếu 1 vài đặc điểm cho ví dụ thiếu -Chỉ nêu đúng được khái niệm ưu thế lai không nêu được các pp tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi - Chỉ trình bày được 1- 2 thao tác giao Phấn chưa đủ ý - Nêu chỉ được một sốtính trạng nổi bật chưa nêu được hướng sử dụng của chúng - Chỉ nêu được 1 vài đặc điểm không cho được ví dụ Diễn đạt thông tin Hs sử dụng chính xác các thuật ngữ để trình bày Hsinh sử dụng từ ngữ Trình bày chưa được chính xác Hs sử dụng từ ngữ trình bày còn thiếu và sai sót Điểm số Từ 8 – 10 điểm Từ 5 đến < 8 điểm < 5 điểm ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: đánh đúng các câu hỏi trắc nghiệm - Đ1 : 1A, 2C, 3A, 4B, 5D, 6D, 7D, 8C, 9A, 10B, 11A, 12B - Đ2 : 1A, 2B, 3A, 4D, 5B, 6A, 7A, 8D, 9B, 10A, 11D, 12C - Đ3 : 1A, 2B, 3A, 4D, 5B, 6A, 7D, 8A, 9B, 10D, 11A, 12C - Đ4 : 1C, 2A, 3B, 4D, 5A, 6A, 7A, 8C, 9A, 10D, 11D, 12A II-PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 1.5đ Nêu đúng, đủ, chính xác khái niệm ưu thế lai: - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn Sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn,năng suất cao hơn bố mẹ hoặc vượt trội cả bố mẹ. - các pp tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi + Cây trồng: pp lai khác dòng và lai khác thứ + Vật nuôi : pp lai kinh tế 1.5đ 1đ 0,5đ Câu 2 2đ Giao phấn gồm các bước: + Bước 1: Chọn cây mẹ: - Chỉ giữ lại 1 số bông có hoa chưa vỡ không bị dị hình không quá non hay quá già, các hoa khác cắt bỏ. + Bước 2 : Khử nhị đực ở cây mẹ. - dùng kéo cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng làm lộ rõ nhị. - Dùng kẹp gắp 6 nhị cả bao phấn bỏ ra ngoài. - Bao bông lúa lại bằng giấy kính mờ ghi rõ ngày tháng thực hiện + Bước 3 : Thụ phấn . - Nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử Nhị đực ( sau khi đã tháo bỏ bao giấy kính mờ - Bao bông lúa đã lai bằng giấy kính mờ có ghi ngày tháng thực hiện 2đ 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 3 1.5đ Nêu đúng đủ, chính xác hướng sử dụng và tính trạng nổi bật của các giống bò, lợn ngoại và trong nước: Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật Các giống bò Bò vàng Thanh Hoá Bò sữa Hà Lan - Lấy thịt - Lấy sữa - Dễ nuôi, chịu nóng tốt tạp ăn - cho nhiều sữa Các giống lợn Lợn ỉ Móng Cái Lợn Đurốc - Lấy con giống - Lấy thịt - phát dục sớm, đẻ nhiều con, dễ nuôi - Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạt nhiều 1.5đ 0,75đ 0.75đ Câu 4 2đ Trình bày đúng sinh vật được chia làm 2 nhóm: sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt - Sinh vật biến nhiệt: Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Thuộc nhóm này có vi sinh vật, nấm, tv, đv không xương cá, ếch nhái, bò sát. Ví dụ: ốc sên,cây tràm - Sinh vật hằng nhiệt : Có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường .Thuộc nhóm này bao gồm các đv có tổ chức cơ thể cao như chim, thú và con người. Ví dụ : Chim bồ câu, chó 2đ 1đ 1đ
File đính kèm:
- KT1TIẾTHKII SINH 9.doc