Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn toán lớp 6 thời gian làm bài 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn toán lớp 6 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: (2,0 điểm)
 1/ Tính nhanh: 190.64 + 190.36	
 2/ Tìm số tự nhiên biết: 
 a/ - 28:7 = 16	
 b/ 
Câu 2: (3,0 điểm)
1/ Thực hiện các phép tính : a/ 75 + (-81)
	b/ 23.15 - [115 - (12 - 5)2 ]
2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và .
Câu 3: (1,5 điểm) 
 Tìm số học sinh của một trường. Biết rằng số học sinh của trường đó không quá 500 và khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ.
Câu 4: (3,0 điểm)	
Trên tia Om lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm. 
 1/ Giải thích vì sao điểm A nằm giữa hai điểm O và B?
2/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
3/ Giải thích vì sao điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB?
Câu 5: (0,5 điểm)
	Cho m và n là các số tự nhiên, m là số tự nhiên lẻ. Chứng tỏ rằng m và mn +8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 6
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Đối với câu 4, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. .
Bài
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
2,0 
điểm
Phần 1
1 điểm
190.64 + 190.36=190.(64 + 36) = 190. 100 = 19000
1
Phần 2
1 điểm
2a (0.5đ)
 - 28:7 = 16	
- 4 = 16
 = 16 + 4 
0.25
 = 20
Vậy = 20
0.25
2b(0.5đ)
0.25
Vậy 
0.25
Câu 2
3,0 
điểm
Phần 1a
1 điểm
0,5
0,5
Phần 1b
1 điểm
23.15 - [115 - (12 - 5)2 ]
= 8.15 - (115 - 72 )
0.25
= 120 - (115 - 49 )
0.25
= 120 - 66
0.25
= 54
0.25
Phần 2
1 điểm
Vì lớn nhất thỏa mãn: và nên =ƯCLN(480,600)
0.25
Ta có: 480=25.3.5; 600= 23.3.52
0.25
ƯCLN(480,600) = 23.3.5 = 120
0.25
Vậy = 120
0.25
Câu 3
1,5 
điểm
1.5 điểm
Gọi số học sinh của trường đó là 
0.25
Vì số học sinh khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ nên 
0.25
BCNN(4,5,6,7)= 420; BC(4,5,6,7) = {0; 420; 840; ...}
0.5
Vì ; nên 
0.25
Vậy số học sinh của trường đó là 420 học sinh.
0.25
Câu 4
3,0
điểm
Phần 1
1 điểm
Vì trên tia Om có OA < OB (4<8) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. (1)
1
Phần 2
1 điểm
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB; mà OA = 4cm; OB = 8cm nên 4 + AB = 8 AB=8-4=4 cm
0.75
Vậy AB = 4cm
0.25
Phần 3
1 điểm
Vì AB = 4cm; OA = 4cm nên OA = AB (2)
0.5
Từ (1) và (2) suy ra điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0.5
Câu 5
0,5
điểm
0.5 điểm
Đặt ƯCLN 
0.25
Ta có m số lẻ, mà nên d phải là số lẻ , vậy d=1 
Suy ra ƯCLN 
0.25
 Vậy m và mn +8 nguyên tố cùng nhau
Điểm toàn bài
10 điểm

File đính kèm:

  • docDE thi HKI Toan 6.doc