Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 khối 10 năm học: 2008 – 2009 thời gian làm bài: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 khối 10 năm học: 2008 – 2009 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TTHUẾ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II KHỐI 10 TRƯỜNG THPT A LƯỚI Năm học: 2008 – 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: ( 1. điểm): Xét dấu các biểu thức sau: a. f(x) = (-2x +5)(-3x-2)(x -4) b. h(x) = 5x2 + x +3 Câu 2. ( 1. điểm): Giải phương trình và bất phương trình: b. Câu 3: ( 1 điểm): Cho tam thức : f(x) = mx2 -2mx - 2m +1 Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt Tìm m để f(x) < 0 với mọi số thực x Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Tính góc A, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x2 + y2 + 4x - 8y – 5 = 0 (1) Tìm tâm và bán kính của ©. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; 1) Câu 6 (1 điểm).Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (-3 ; 4) , B( 0 ; 2) Câu 7. (1 điểm) Tính sin(). Cho cos = , với . Tính sin,tan,cot. Câu 8. (1 điểm) Chứng minh: Câu 9. ( 1 điểm) Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip. Câu 10. ( 1 điểm) Cho bảng phân bố tần số Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà Lớp của độ dài (cm) Tần số 25 30 35 40 45 50 5 7 2 11 3 2 Cộng 30 Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt TRƯỜNG THPT A LƯỚI Năm học: 2008 – 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: ( 1. điểm): Xét dấu các biểu thức sau: a. f(x) = (-2x +3)(x-2)(x +4) b. h(x) = 3x2 + x +5 Câu 2. ( 1. điểm): Giải phương trình và bất phương trình: b. Câu 3: ( 1 điểm): Cho tam thức : Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt Tìm m để f(x) > 0 với mọi số thực x Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 (1) Tìm tâm và bán kính của ©. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; 1) Câu 6 (1 điểm).Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (3 ; 4) , B( 4 ; 2) Câu 7. (1 điểm) Tính sin. Cho sin = , với . Tính cos,tan,cot. Câu 8. (1 điểm) Chứng minh: Câu 9. ( 1 điểm) Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip. Câu 10. ( 1 điểm) Cho bảng phân bố tần số Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà Lớp của độ dài (cm) Tần số 25 30 35 40 45 50 2 5 7 10 4 2 Cộng 30 Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt TRƯỜNG THPT A LƯỚI Năm học: 2008 – 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: ( 1. điểm): Xét dấu các biểu thức sau: a. f(x) = (-2x -3)(-x-2)(3x -4) b. h(x) = -3x2 + 2x -7 Câu 2. ( 1. điểm): Giải phương trình và bất phương trình: x - = 0 b. Câu 3: ( 1 điểm): Cho f(x) = mx2 –2mx+1. Tìm m để : a/ Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt b/ Bất phương trình f(x) > 0 có nghiệm với mọi x thuộc R. Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 8, b = 7, c = 3. Tính góc B, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x2 + y2 – 6x + 10y + 9 = 0 (1) Tìm tâm và bán kính của ©. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(2 ; 1) Câu 6 (1 điểm).Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (0 ; -3) , B( -4 ; 1) Câu 7. (1 điểm) Tính sin. Cho sin = - , với . Tính cos,tan,cot. Câu 8. (1 điểm) Chứng minh: Câu 9. ( 1 điểm) Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip. Câu 10. ( 1 điểm) Cho bảng phân bố tần số Số áo bán được trong một quý ở một cửa hàng bán áo sơ mi nam Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng Tần số (số áo bán đượ) 13 45 126 110 121 40 5 460 Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt TRƯỜNG THPT A LƯỚI Năm học: 2008 – 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: ( 1. điểm): Xét dấu các biểu thức sau: a. f(x) = (-3x +7)(-3x-2)(x -5) b. h(x) = -x2 + x +5 Câu 2. ( 1. điểm): Giải phương trình và bất phương trình: ê2x-3 ê= x3- 5 b. Câu 3: ( 1 điểm): Cho biểu thức : f(x)= (m+1)x2 – (m+1)x -3m+1 Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt Tìm m để f(x) > 0 với mọi số thực x Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 600, AB = 12 cm, AC = 15 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính độ dài cạnh BC và diện tích tam giác AMC. Câu 5 ( 1 điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x2 + y2 – 6x + 8y +1 5 = 0 (1) Tìm tâm và bán kính của ©. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; -1) Câu 6 (1 điểm).Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (-3 ; 5) , B( -2 ; 2) Câu 7. (1 điểm) Tính tan. Cho coc =- , với . Tính cos,tan,cot. Câu 8. (1 điểm) Chứng minh: Câu 9. ( 1 điểm) Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip. Câu 10. ( 1 điểm) Cho bảng phân bố tần số Khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà Lớp của độ dài (cm) Tần số 25 30 35 40 45 50 1 5 5 12 4 3 Cộng 30 Hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt ĐÁP AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 Câu 1: (1 điểm): Xét dấu các biểu thức sau: a. f(x) = (-2x +3)(x-2)(x +4) Ta có : ; x - 2 = 0 Û x = 2; x + 4 = 0 Û x= - 4 0.25 đ Bảng xét dấu 0.25đ x - ¥ - 4 2 + ¥ -2x +3 + + 0 - - x - 2 - - - 0 + x + 4 - 0 + + + f(x) + 0 - 0 + 0 - b. h(x) = 3x2 + x +5 Tam thức h(x) = 3x2 + x +5 có D 0 0,25đ nên f(x) > 0, với mọi x 0,25đ Câu 2 ( 1điểm):Giải phương trình và bất phương trình: a. ĐKPT : x ³ -1 Ta có ( 1) Bình phương hai vế của phương trình (1) ta đưa tới phương trình hệ quả 0,25 đ Þ x2 – 10x + 25 = x + 1 Þ x2 – 11x + 24 = 0 Phương trình cuối có hai nghiệm x1 = 3 và x2 = 8. cả hai giá trị này đều thoả mãn ĐKPT, khi thay vào phương trình thì giá trị x = 3 bị loại , còn giá trị x = 8 là nghiệm của phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là x = 8. 0,25đ b. ( 1) Ta có x - 1= 0 Û x = 1; - x + 2 = 0 Û x = 2; 2x - 3 = 0 Û x = 3/2 Bảng xét dấu vế trái của phương trình (1) 0.25đ x - ¥ 1 2 + ¥ 2x - 3 - - 0 + + - x + 2 + + + 0 - x - 1 - 0 + + + VT (1) + 0 - êê + 0 - Từ bảng trên suy ra nghiệm bất phương trình đã cho là : 0,25đ Câu 3(1điểm) a: Tìm m đề f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0.25đ Vậy m2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt 0.25đ b.Tìm m để f(x) > 0 với mọi số thực x - Nếu m = 0 thì bất phương trình trở thành 2 > 0, bất phương trình nghiệm đúng mọi x - Nếu m ¹ 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi 0.25đ Hay 0.25đ 0< m < 2 bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x Kết luận: Với 0£ m < 0 thì bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x Câu 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC có a = 7, b = 3, c = 8. Tính góc A, diện tích S của tam giác ABC và chiều cao cosA = 0.25đ = 0.25đ Þ A = 60o 0.5đ S = 0.25đ 0.25đ S = 0.25đ = 0.25đ Câu 5 (2điểm): Cho đường tròn © có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 (1) a.Tìm tâm và bán kính của ©. Theo đề bài ta có 2a = 4 Û a = 2 ; 2 b = -8 Û b = - 4 , c = -5 0.25đ Vậy phương trình đường tròn © đã cho có tâm I( 2 ; -4) và bán kính R = 0.25đ b.Tìm m để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với © Để đường thẳng D: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với © khi và chỉ khi d(I,D) = R 0.25đ 0.25đ c.Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn © biết rằng tiếp tuyến đó đi qua A(1 ; 1). Phương trình của đường thẳng D’ đi qua A (2 ; 1) có dạng: y – 1 = k( x – 1) Û kx – y – k + 1= 0 Để đường thẳng D’tiếp xúc với © Û d(I, D’) = R 0.25đ Û k2+ 10k + 25 = 25k2 + 25 Vây có 2 tiếp tuyến với © kẻ từ A là: D’1 : y – 1 = 0 và D’2 : 5x – 12y + 7 = 0 0.25đ d. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A (3 ; 4) , B( 4 ; 2). Vì d đi qua A và B nên có vectơ chỉ phương và có VTPT 0.25đ Phương trình tham số của d là: Phương trình tổng quát của d là: 2(x – 3) + y – 4 = 0 hay 2x + y -10 = 0 0.25đ Câu 6. (1 điểm) a.Tính sin(4050). Ta có sin(405o) = sin( 45o+360o ) 0.25đ = sin45o = 0.25đ Cho sin = , với . Tính cos,tan,cot Vì nên cos< 0 0.25đ Mà cos2= 1- sin2= 1- , do đó cos= , tan= -4/3, cot=-3/4 0.25đ Câu 7. (1 điểm) Chứng minh: Với x,y,z >0 nên . Áp dụng bất đẳng thức cô-si ta có : 0.25đ 0.25đ 0.25đ Nhân vế theo vế ta được : 0.25đ Câu 8. ( 1 điểm) Cho elip có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài các trục của elip. Phương trình chính tắc (E) có dạng : Do đó a2 = 9 Û a = 3; b2 = 4 Û b = 2; c = 0.25đ Vậy (E) có: Độ dài trục lớn: A1A2 = 2a = 6 Độ dài trục nhỏ B1B2 = 2b = 4 0.25đ Hai tiêu điểm: F1(-,F2 ( 0.25đ Bốn đỉnh: A1(- 3; 0), A2( 3 ; 0) , B1(0 ; -2), B2(0 ; 2) 0.25đ Câu 9.( 1 điểm) Sử dụng bảng phân bố tần số 0.5đ Số trung vị là số trung bình của 2 số đứng thứ 15 và thứ 16: Me = 40, (0,25đ) M0 = 40 0.25đ
File đính kèm:
- dekiem tra hoc ky II toan 10.doc