Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn thi: công nghệ 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn thi: công nghệ 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Môn thi: Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan 1. Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trồng cây ăn quả theo qui trình: A. Bóc vỏ bầu đ đặt cây vào hố đ đào hố trồng đ tưới nước đ lấp đất B. Đào hố đ bóc vỏ bầu đ đặt cây vào hố đ lấp đất đ tưới nước C. Đào hố đ đặt cây vào hố đ bóc vỏ bầu đ lấp đất đ tưới nước D. Đào hố đ bóc vỏ bầu đ đặt cây vào hố đ tưới nước đ lấp đất Câu 2: Phương pháp nhân giống hữu tính: A. Giâm cành C. Ghép cành B. Gieo hạt D. Chiết cành Câu 3: Loại đất thích hợp với cây ăn quả: A. Đất sét C. Đất đỏ, đất phù sa ven sông B. Đất cát D. Đất đồi Câu 4: Bón phân cho cây ăn quả theo tỉ lệ : A. 20 kg đ 50 kg. B. 30 kg đ 50 kg . C. 40 kg đ 5 0 kg. D. 50 kg đ 50 kg. Câu 5 : Sau khi bón thúc cho cây ăn quả, cần tưới : A. Vào gốc cây. B. Vào rãnh hoặc vào hố bón phân. C. Chiếu theo phương thẳng đứng của tán cây. D. Tưới vào đất nơi trồng cây. Câu 6: Cuốc rãnh bón phân cho mỗi loại cây ăn quả ( Đối với đất đồi) có kích thước : Kích thước Kết quả Cây ăn quả 1, 40 cm - 60 cm a, Cây ăn quả có múi 2, 80 cm - 100 cm b, Cây bưởi 3, 100 cm c, Cây nhãn 4, 60 cm - 80 cm d, Cây vải Câu 7: Hãy dùng đ để nói lên nhiệt độ thích hợp của mỗi cây ăn quả là khác nhau. Nhiệt độ thích hợp Kết quả Tên cây ăn quả 1, 250C - 270C a, cây nhãn 2, 210C - 270C b, cây ăn quả có múi 3, 240C - 300C c, cây vải 4, 240C - 290C Phần II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 8: Nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả (2 điểm) Câu 9: Trình bày cách trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi. (5 điểm) Đáp án - biểu điểm Môn thi: Công nghệ Lớp 9 Phần I/ Trắc nghiệm khách quan 1, Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đ.án B B C C B 2. Mỗi ý nối đúng 0,25 điểm. Câu 6 : 1 đ a ; 2. đ c ; 3. đ d ; 4. đ b Câu 7 : 1 đ b; 2 đ a ; 4 đ c ; Phần I/ Trắc nghiệm tự luận Câu 5: đúng được 2 điểm Câu 6: đúng được 5 điểm
File đính kèm:
- CN 9.doc