Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2011– 2012 môn: ngữ văn 6 huyện Nghĩa Hưng

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học: 2011– 2012 môn: ngữ văn 6 huyện Nghĩa Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD- ĐT
HUYỆN NGHĨA HƯNG
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2011– 2012
 MÔN: NGỮ VĂN 6
(Thời gian làm bài: 60 phút)


Câu 1 (2 điểm)
	Không viết lại câu hỏi, chỉ ghi số thứ tự của câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách chọn một câu trả lời đúng nhất để viết lại vào tờ giấy thi.
1. Trong các văn bản sau, văn bản nào không phải là truyện cổ tích?
	A. Sơn Tinh, Thủy Tinh,	B. Em bé thông minh,
	C. Thạch Sanh,	D. Cây bút thần.
2. Từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt?
	A. Bệ hạ,	B. Tráng sĩ,
	C. Sứ giả,	D. Đất nước.
3. “Loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc: nhân vật bất hạnh; nhân vật dũng sĩ; nhân vật thông minh;…” là loại truyện nào?
	A. Cổ tích,	B. Truyền thuyết,
	C. Thần thoại,	D. Ngụ ngôn.
4. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
	A. Cuồn cuộn,	B. Lềnh bềnh,
	C. Đùng đùng,	D. Lặn lội.
5. Trong câu “Thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.” có mấy cụm danh từ?
	A. Một cụm,	B. Hai cụm,
	C. Ba cụm,	D. Bốn cụm.
6. Câu văn “Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa cỗ bàn thật linh đình, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập.” có mấy từ mượn?
	A. Một từ,	B. Hai từ,
	C. Ba từ,	D. Bốn từ.
7. Trong câu “Thần dạy dân cách trồng trọt, chăn nuôi và cách ăn ở.” Có mấy từ phức?
	A. Hai từ,	B. Ba từ,
	C. Bốn từ,	D. Năm từ.
8. Mục đích của đoạn văn tự sự là gì?
	A. Tái hiện sự vật, hiện tượng, con người;
	B. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc;
	C. Trình bày diễn biến sự việc;
	D. Nêu nhận xét, đánh giá.

Câu 2 (8 điểm)
	Bằng lời văn của mình, em hãy kể về một người bạn tốt mà em yêu mến.
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NGHĨA HƯNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KTCL HỌC KÌ I
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: NGỮ VĂN 6


Câu 1 (2 điểm)
- yêu cầu:
	Học sinh viết lại câu trả lời đúng nhất (trong các câu trả lời sau mỗi câu hỏi). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm (tổng 2 điểm).
- Đáp án:
 Câu 
 Đáp án
 Câu 
 Đáp án
 1
A. Sơn Tinh, Thủy Tinh
 5
B. Hai cụm
 2
D. Đất nước
 6
A. Một từ
 3
A. Cổ tích
 7
B. Ba từ
 4
D. Lặn lội
 8
C. Trình bày diễn biến sự việc

Câu 2 (8 điểm)
1. Mở bài: (1 điểm)
- Yêu cầu:	Giới thiệu chung về người bạn tốt mà em yêu mến.
	+ Tên bạn, mối quan hệ với em như thế nào?...
	+ Lí do khiến em yêu mến bạn…
- Các mức điểm:
	+ Điểm 1.0: Làm tốt theo yêu cầu.
	+ Điểm 0,5: Có phần mở bài nhưng chưa đạt yêu cầu.
	+ Điểm 0:	Không làm hoặc làm sai hoàn toàn.
2. Thân bài: (6 điểm)
- Yêu cầu:	Kể về những phẩm chất của người bạn:
	+ Kể về việc làm, tính cách, sở thích… của người bạn mà em yêu mến
	+ Là người chăm chỉ và có trách nhiệm trong mọi công việc…
	+ Học giỏi …
	+ Luôn quan tâm và tận tình giúp đỡ bạn bè…
	+ Là người chịu khó học hỏi, thích tìm hiểu, quan sát …
	+ Tự giác giúp đỡ bố mẹ;
	+ …
	Lưu ý:
	- Trong quá trình kể, học sinh có thể kết hợp miêu tả và thể hiện thái độ, tình cảm của mình đối với người bạn mà mình yêu mến nhưng kể chuyện vẫn là yếu tố chính.
	- Truyện kể cần phải ngắn gọn, có nhân vật, sự việc và có ý nghĩa.

- Các mức điểm:
	+ Điểm 5- 6: Kể đúng, đủ theo yêu cầu, lời văn trong sáng, diễn đạt tốt, chữ viết cẩn thận.
	+ Điểm 3 - 4: Đảm bảo các yêu cầu, biết cách kể, diễn đạt chưa tốt.
	+ Điểm 1- 2 : Bài làm sơ sài, diễn đạt quá yếu.
	+ Điểm 0	: Không làm hoặc làm sai hoàn toàn.
	Chú ý:
	- Khi chấm bài, bài làm của học sinh có thể có những cách trình bày khác nhau nhưng phải hợp lý. Giáo viên cần chú ý đến khả năng sáng tạo của học sinh.
	- Giữa các mức điểm và trong cùng một mức điểm có thể cho tới điểm lẻ 0,5.

3. Kế bài: (1 điểm)
- Yêu cầu: 	Nêu ấn tượng, tình cảm, suy nghĩ của em đối với bạn.
- Các mức điểm:
	+ Điểm 1,0: Làm tốt theo yêu cầu.
	+ Điểm 0,5: Có phần kết bài nhưng chưa đạt yêu cầu.
	+ Điểm 0 : Không làm hoặc làm sai hoàn toàn.

* Lưu ý chung:
	- Điểm trừ (áp dụng đối với câu 2):
	Sai từ 8 đến 10 lỗi câu, từ, chính tả trừ 0,5đ; quá 10 lỗi trừ 1,0đ.
	- Điểm toàn bài được giữ nguyên điểm lẻ tới 0,25 điểm.
	_________________________________




	--------------------------- Hết -----------------------------

File đính kèm:

  • docDe va dap an thi ki 1 ngu van 6 hay nhat NH 2011 2012.doc
Đề thi liên quan