Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: công nghệ 7

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò KiÓm tra chÊt l­îng häc k× II
M«n: CÔNG NGHỆ 7
Thêi gian 45’ (Kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
I. Mục tiêu
 Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN môn công nghệ 7 trong chương trình học kỳ II.
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm toàn bộ kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức về chăn nuôi để làm bài kiểm tra học kỳ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực và tự giác. Nghiêm túc làm bài.
II. Hình thức đề kiểm tra
1.Hình thức: 
- TNKQ + Tự luận
2.Cách tổ chức:
- HS thực hiện trên lớp với thời gian 45 phút
III. Tiến trình tổ chức dạy học.
1. Ổn định tổ chức 
Lớp 7:..../36 vắng.....................................................................................................
2. Ma trận
 Mức độ 
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1) Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
Nhận biết được vai trò của các chất dinh dưỡng đối với vật nuôi, biết được các loại thức ăn vật nuôi.
Biết được sự tiêu hóa hấp thụ chất dinh dưỡng của vật nuôi, biết mục đích và các phương pháp dự trữ thức ăn , các phương pháp sản xuất thức ăn
Số câu : 5
Số điểm:5,5 điểm
Tỉ lệ % 
1(C4)
0.5
1(C8)
 2
2(C3,6)
 1
1(C9)
2
5
 5,5 đ
= 55%
2) Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Biết được đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi
Biết được tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, cách xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh
Vận dụng được các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi
Số câu : 4
Số điểm:4,5 điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
 0,5
2(C1,2)
1
1(C7)
3
4
 4,5 đ
 = 45%
 Tổng số câu
 Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
5
4
40%
1
3
30%
9
10 đ
 =100%
3. Câu hỏi
I. Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
Có nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75%
Có độ thông thoáng tốt, không khí ít khí độc
Có độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi
Cả A, B, C
Câu 2: Khi làm chuồng vật nuôi nên chọn hướng nào?
A. Hướng Bắc và hướng Tây – Bắc
C. Hướng Tây và hướng Tây – Nam
B. Hướng Nam và hướng Đông - Nam
D. Hướng Bắc và hướng Đông – Bắc
Câu 3: Gluxit được cơ thể hấp thụ dưới dạng gì?
A. Glyxerin và axit béo
C. Đường đơn
B. Axit amin
D. Ion khoáng
Câu 4: Thức ăn có hàm lượng protein > 14% thuộc loại thức ăn nào?
A. Giàu protein
 C. Giàu gluxit
B.Thô
 D. Cả A và C
Câu 5: Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non là:
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
 C. Chức năng miễn dịch chưa tốt
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
 D. Cả A, B, C
Câu 6: Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit?
A. Trồng nhiều lúa, ngô, khoai, sắn
 C. Tận dụng rơm, rạ, thân cây ngô, đỗ
B. Trồng nhiều cỏ, rau xanh
 D. Nhập khẩu ngô. Bột cỏ
II. Tự luận:	 
Câu 7: Em hãy nêu tầm quan trọng của việc vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi? Nội dung các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi ở nước ta hay sử dụng là gì?
Câu 8: Các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi có vai trò như thế nào đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 9: Em hãy cho biết mục đích của dự trữ thức ăn vật nuôi? Kể tên các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ tương ứng với từng phương pháp.
*. Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
A
D
A
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7(3 điểm)
* Tầm quan trọng của việc vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi: (1đ)
- Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi
* Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi: (2đ)
- Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi : 
+ Vệ sinh chuồng nuôi ( xây dựng chuồng nuôi)
+ Khí hậu trong chuồng (nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí)
+ Vệ sinh thức ăn cho vật nuôi
+ Vệ sinh nước dùng cho vật nuôi
- Vệ sinh thân thể cho vật nuôi:
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi để duy trì sức khỏe và sức sản xuất của vật nuôi. Gồm các công việc tắm, chải và vận động
Câu 8 (2 điểm)
 * Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi:
- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển
- Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
Câu 9 (2 điểm)
* Mục đích của dự trữ thức ăn vật nuôi: (0,5đ)
- Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
* Các phương pháp dự trữ thức ăn: (1,5đ)	
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô
VD: Phơi khô, sấy khô ngô, khoai, sắn....
- Dự trữ thức ăn ở dạng nhiều nước
VD: Ủ xanh thức ăn với các loại rau cỏ tươi...
4. Củng cố
 GV thu bài thi

File đính kèm:

  • docDE THI CN 7 KI II.doc
Đề thi liên quan