Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: công nghệ thời gian: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn: công nghệ thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thức ăn vật nuôi
2 đ (20%)
 Câu 1.5
Câu 1.3
1 đ (10%)
 Câu 1.1
0.5 đ (5%)
Câu 1.4
0.5 đ (5%)
Vai trò của thức ăn vật nuôi
0.5đ (5%)
Câu 1.2
0.5 đ (5%)
Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
2đ (20%)
Câu 1
2 đ (20%)
Sản xuất thức ăn vật nuôi
0.5đ (5%)
Câu 1.6
0.5 đ (5%)
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
2đ (20%)
Câu 2
2 đ (20%)
Nuôi 
dưỡng và chăm sóc vật nuôi
0.5đ(5%)
Câu 2. A
0.5 đ (5%)
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
0.5đ(5%)
Câu 2.b
0.5 đ (5%)
Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
2đ (20%)
Câu 3
2 đ (20%)
Tổng 100% =10 đ
1.5 đ (15%)
2 đ (20%)
2 đ (20%)
2 đ (20%)
0.5 đ (5%)
2 đ (20%)
PHÒNG GD & ĐT KONLONG
TRƯỜNG THCS ĐẮKLONG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1, Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?
 A. Rơm lúa	B. Rau muống 
 C. Bột cỏ	D. Khoai lang củ
2, Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu
 A. Nước, protein	B. Vitamin, gluxit
 C. Nước, vitamin	D. Glixerin và axit béo 
3, Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu
 A. Từ thực vật, chất khoáng	B. Từ cám, lúa, rơm
 C. Từ thực vật, cám	D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
4, Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
 A. Cơm gạo, vitamin	B. Bột cỏ, ngụ vàng
 C. Thức ăn hỗn hợp	D. Bột sắn, chất khoáng
5, Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng 
 A. Nước, chất khô	B. Nước, protein
 C. Nước, lipit	D. Nước, gluxit
6, Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất protein
 A. Nuôi giun đất	B. Nhập khẩu ngô, bột
 C. Chế biến sản phẩm nghề cá	D. Trồng xen canh cây họ Đậu
Câu 2(1 đ). . Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng 
Vật nuôi con cần đặc biệt chú ý trong chăm sóc và.(1)
Vắc xin là..(2), được chế từ chính mầm bệnh gây ra cho bệnh mà ta muốn phòng.
TỰ LUẬN
Câu 1.Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.
Câu 2. Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là gì? Vệ sinh chuồng nuôi phải đạt yêu cầu gì?
Câu 3. Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản. Em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường sinh thái mà em đang ở?
PHÒNG GD & ĐT KONPLONG ĐẤP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS ĐẮKLONG MÔN: CÔNG NGHỆ 7
TRẮC NGHIỆM
 Câu 1:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
A
B
 Câu 2
Nuôi dưỡng b. Chế phẩm sinh học
TỰ LUẬN
Câu 1: Phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi
-Vì nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuôi mới ăn được, giảm bớt chất độc hại. Nhằm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng và độ thô cứng .
-Dự trữ : Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.
+ Các phương pháp chế biến gồm:
-Phương pháp lí học.
-Phương pháp hóa học.
-Phương pháp sinh học.
-Phương pháp hỗn hợp.
Câu 2: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh
-Nhiệt độ thích hợp.
-Độ ẩm trong chuồng từ 60-70%.
-Độ thông thoáng tốt.
-Không khí ít có khi độc.
-Độ chiếu sáng thích hợp.
 Trong đó đặc biệt là nhiệt độ,độ ẩm và độ thoáng phải phù hợp.
Vệ sinh chuồng nuôi cần đạt yêu cầu
-Vệ sinh tốt môi trường sống của vật nuôi.
-Vệ sinh sạch sẽ cho cơ thể vật nuôi.
Câu 3: Nguyên nhân ảnh hưởng tới môi trường:
Nước thải sinh hoạt.
Nước thải công nông nghiệp.
Rác thải sinh hoạt.
Để bảo vệ môi trường em sẽ bảo vệ rừng, bảo vệ nguồn nước
 Đắk long, ngày 26/4/2011
Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề
 Nguyễn Thị Hạnh

File đính kèm:

  • docDe thi HKII CN7 2014 de xuat.doc
Đề thi liên quan