Đề kiểm tra chất lượng học kì II Môn:Toán-Tiết 102-103 Thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II Môn:Toán-Tiết 102-103 Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần hưng Đạo Đề kiểm tra chất lượng học kỡ II Mụn:Toỏn-Tiết102-103 Thời gian:90 phỳt I/ Trắc nghiệm: Cõu1: (2,5 điểm) Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng ,cõu nào sai? a)Tớch của 2 phõn số cú cựng mẫu là 1 phõn số cú tử là tớch của tử,mẫu là mẫu chung b)Nếu xOy = 2.xOt =2.yOt thỡ tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy c)của 50 bằng 25 d)(-5).3.(-2).(-7).(-8)<0 e) Hỗn số -3viết dưới dạng phõn số - II/ Tự luận: Cõu2: (1,5điểm)Thực hiện phộp tớnh (1+2).(1-):(1+2+) --60% Cõu3: (1,5 điểm) x-40%.x =3,6 -=1 Cõu4: (2điểm) Một trường học cú 3 khối lớp10;11;12 .Số học sinh khối 12 bằngtổng số học sinh của cả 3 khối . Số học sinh khối11 bằng125% khối 12.Số học sinh khối10 nhiều hơn khối 11 là 80 người .Tớnh tổng số học sinh Cõu5: (2điểm) Cho hai gúc kề AOB và BOC cú tổng bằng 1600 trong đú gúc AOB bằng 7 lần BOC a)Tớnh mỗi gúc b)Trong gúc AOC vẽ tia OD sao cho gúc COD=900. Chứng tỏ rằng OD là phõn giỏc của gúc AOB. Đỏp ỏn Tiết102-103 Cõu1: Đỳng: b;c;e) Sai:a;d) (mỗi cõu trả lời đỳng cho 0,5 điểm) Cõu2: Thực hiện phộp tớnh a) = 4. (0,75 điểm) b) (0,75 điểm) Cõu3: Tỡm x x-40%.x =3,6 x-.x = => x.(1-)= => x.= x =6 (0,75 điểm) b)= *)-x = =>x = *)x =- =>x= (0,75 điểm) Cõu4: (2 điểm) Số học sinh khối 11 là:.125%=(tổng số học sinh) 80 học sinh ứng với phõn số: (1-)-=(tổng số học sinh) Số học sinh cả trường : 80:=1200(học sinh) Cõu5: (Vẽ hỡnh đỳng cho 0,5 điểm) O C’’’’’’’’’’’’”’”” B D A Ta cú: + =1600 => 7. + =1600 =>8=1600 => =200 =7.20=1400 (1 điểm) Ta cú: =900- => =900-200=700 Ta lại cú =+ = - =1600-900=700 Mà < nờn OD nằm giữa OA và OC OD là phõn giỏc của (1 điểm) Trường THCS Trần Hưng Đạo Đề kiểm tra chất lượng học kỡ II Mụn:Toỏn-Tiết102-103 Thời gian:90 phỳt I/ Trắc nghiệm: Cõu1 Hóy chỉ ra những cõu đỳng , cõu sai trong cỏc cõu sau ( 2.5 điểm) Tỉ số phần trăm của 1 và 2 là 50% Tớch của 2004 thừa số õm là số õm Trong 2 phõn số cú cựng mẫu , phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Gúc bẹt là gúc cú 2 cạnh là 2 tia đối nhau. Nếu xOy = yOt = thỡ tia Ot là tia phõn giỏc của xOy II/ Tự luận: Cõu2: Thực hiện phộp tớnh: a) + ++++. b) ++ 0.3 Cõu3: Tỡm x ( 1,5 điểm ) x+ Cõu4: (2 điểm) Tổng kết cuối năm lớp 6a cú số học sinh giỏi chiếm 20%tổng số. Số học sinh khỏchiếm tổng số. Số học sinh trung bỡnh gấp đụi số học sinh giỏi, chỉ cú 3 học sinh yếu khụng cú học sinh xếp loại kộm. Tớnh số học sinh lớp 6a và số học sinh mỗi loại . Cõu5: ( 2,5 điểm) Cho gúc BOC = 1200.Tia OD là tia phõn giỏc của gúc BOC. Tia OA là tia đối của tia OD. Gọi tia OE là tia đối của tia OB Tớnh gúc BOD ; gúc BOA Tia OE cú là tia phõn giỏc của gúc AOC khụng? Tại sao? Đỏp ỏn Tiết102-103 Cõu1: Đỳng a,d Sai b,c,e ( Trả lời đỳng mỗi cõu cho 0,5 điểm) Cõu2: = ()+()=3 ( 0,75điểm) = ( 0,75điểm) Cõu3: a) x= ( 0,75điểm) b) x=1 ; x=- ( 0,75điểm) Cõu4: 3 học sinh yếu ứng với phõn số 1- (20%++2.20%)=(tổng số) Số học sinh của lớp là : 3 : = 45 ( học sinh) (1 điểm) Số học sinh giỏi: 45.=9 ( học sinh) Số học sinh khỏ: 45.=15 ( học sinh) Số học sinh trung bỡnh: 9.2=18 (học sinh) (1 điểm) Cõu5: +) OD là phân giác của góc = = =600 O COE E D B A +) Vỡ OA là tia đối của OD nờn: = = 1800 (kề bự) = 180 - 600 = 1200 (1 điểm) *) OE là tia đối của OB nờn: +=1800 (kề bự) = 1800-1200= 600 (1) *) OA là tia đồi của OD nờn +=1800(kề bự) =1800- = 1800- 1200= 600 Ta lại cú: OE nằm giữa OC và OA (3) Từ (1) (2) (3)OE là phõn giỏc của (1,5 điểm)
File đính kèm:
- De kiem tra(1).doc