Đề kiểm tra chất lượng học kì II Năm Học :2013-2014 Môn : Toán 8 Trường Thcs Tân Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II Năm Học :2013-2014 Môn : Toán 8 Trường Thcs Tân Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC LỤC NGẠN TRƯỜNG THCS TÂN SƠN -------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II Năm học :2013-2014 Mụn : toỏn 8 Thời gian làm bài 90 phỳt ------------------------------- 1. Ma trận đề: Cấp độ Tờn chủ đề (nội dung,chương…) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương III: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất: ax + b = 0 (x là ẩn; a, b là các hằng số, a ạ 0). Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bước 1: Lập phương trình: + Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số. + Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. + Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2: Giải phương trình. Bước 3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời. Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: + Tìm điều kiện xác định. + Quy đồng mẫu và khử mẫu. + Giải phương trình vừa nhận được. + Xem xét các giá trị của x tìm được có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm của phương trình Số cõu Số đ’ Tỉ lệ % Cõu 1 0,5 Cõu 4 2 Cõu 3 (c,d) 1,5đ’ 2,5 4,0 40% Chương IV: Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn. Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b 0, ax + b Ê 0, ax + b ³ 0 và từ đó rút ra nghiệm của bất phương trình. Biết cách giải phương trình ẵax + bẵ= cx + d (a, b, c, d là hằng số). Số cõu Số đ’ Tỉ lệ % Cõu 3 1,5 Cõu 3 (a,b) 1,5đ’ 1,5 3,0 30% Chương III: Tam giỏc đồng dạng. Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. Số cõu Số đ’ Tỉ lệ % Cõu 5a 1,5 0,5 1,5 15% Chương IV: Hỡnh lăng trụ đứng. Hỡnh chúp đều. Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích đã học. Số cõu Số đ’ Tỉ lệ % Cõu 5b 1,5 0,5 1.5 15% Tổng số cõu Tổng số đ’ Tỉ lệ % 01 0,5 5% 01 1,5 15% 2,5 6,5 65% 0,5 1,5 15% 05 10 100% PHềNG GIÁO DỤC LỤC NGẠN TRƯỜNG THCS TÂN SƠN -------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II Năm học :2013-2014 Mụn : toỏn 8 Thời gian làm bài 90 phỳt ------------------------------- ĐỀ BÀI Câu 1: (0,5đ’) a, Thế nào là pt bậc nhất một ẩn? b, Lấy 2 VD về Pt bậc nhất một ẩn và chỉ rõ các hệ số của nó? Câu 2: (3đ’) Giải các pt sau: a. b. c. d. Câu 3: (1,5đ’) Giải các bất pt sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a. b. Câu 4: (2đ’) Giải bài toán bằng cách lập pt? Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48 Km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, ô tô bi tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian quy định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6Km/h. Tính quãng đường AB. Câu 5: (3đ’) a. Cho hỡnh chữ nhật cú AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giỏc ADB. + Chứng minh tam giỏc AHB đồng dạng với tam giỏc BCD. + Chứng minh: AD2 = DH.DB b. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486 cm2. Thể tích của nó là bao nhiêu? PHềNG GIÁO DỤC LỤC NGẠN TRƯỜNG THCS TÂN SƠN -------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II Năm học :2013-2014 Mụn : toỏn 8 Thời gian làm bài 90 phỳt ------------------------------- Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 a. Phương trỡnh dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đó cho và , được gọi là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. b. VD: 2x – 1 = 0 cú: a = 2; b = -1 2 + y = 0 cú a = 1; b = 2 0,25 0,25 2 a. ĐKXĐ: (TMĐK) b. ĐKXĐ: (loại) Hoặc (TMĐKXĐ) c. Ta có Nếu x – 7 > 0 hay x > 7 Nếu x – 7 < 0 hay x < 7 * x – 7 = 2x + 3 , ĐK x > 7 x = -10 (loại) * - (x - 7) = 2x + 3 , ĐK x < 7 (TMĐK) d. Ta có Nếu x + 4 > 0 hay x > - 4 Nếu x + 4 < 0 hay x < - 4 * x + 4 = 2x - 5 , ĐK x > - 4 x = 9 (TMĐK) * - (x + 4) = 2x + 3 , ĐK x < - 4 (loại) 0,75 0,75 0,75 0,75 3 a. x > -18 ////////////////////////////[ | -18 0 b. x 0,7 | ]//////////////////////////////////////////////////// 0 0,7 0,75 0,75 4 Gọi độ dài quãng đường AB là x (Km), ĐK: x > 48 v km/h s (km) t (h) Dự định 48 x 1giờ đầu 48 48 1 Bị tầu chắn Đoạn cũn lại 54 x-48 Theo đầu bài ta cú phương trỡnh: (TMĐK) Trả lời: Quóng đường AB dài 120 km 1 1 5 C D A H B Câu 5: a. + Xét DAHB và DBCD có (gt), (SLT của AD // BC) DAHB # DBCD ( g-g) + DAHD và DBAD có: , : Chung DAHD # DBAD (g - g) b. Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau vậy diện tích mỗi mặt là 486 : 6 = 81 (cm2) Độ dài cạnh hình lập phương là a = = 9 (cm) Thể tích của hình lập phương là V = a3 = 93 = 729 (cm3) 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki 2 toan 8.doc