Đề kiểm tra chất lượng học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sè b¸o danh: 
Phßng thi sè: ...
Điểm:
Bằng chữ:
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng
HỌC KÌ II
n¨m häc 2013 - 2014
M«n Toán - Líp 2
(Thêi gian: 40 phót)
---------------
Ng­êi coi
(KÝ vµ ghi tªn)
Ng­êi chÊm
(KÝ vµ ghi tªn)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3đ)
1, a. Kết quả của phép tính 245 + 13 là : 
 A. 475 B. 258 C. 378 
 b, Giá trị của x trong biểu thức x : 3 = 9 là:
 A. 27 B. 12 C. 3 
2, a, Giá trị của biểu thức 45 : 5 
 A. 8 B. 9 C. 10
b, Giá trị của biểu thức 32 : 4 x 5 là :
 A. 45 B. 35 C. 40 
3, Hình vẽ bên có số hình chữ nhật là : 
 A, 3 B, 4 C, 5
 II. Phần tự luận : 
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2đ)
45 + 27 83 - 56 214 + 362 846 - 25 
Bài 2: Tính : (1đ)
4 x 7 + 15 = .......... 5Kg x 9 = .........
9: 3 x 10 = ............ 20 m : 4 = ........... 
Bài 3 : (1,5đ) Khối lớp hai thu được 142 kg giấy vụn, khối lớp ba thu được nhiều hơn khối lớp hai 25 kg giấy vụn. Hỏi Khối lớp ba thu được bao nhiêu kg giấy vụn? 
Bài 4: (1,5đ) 
Tính chu vi của tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều có độ dài là 5dm? 
Bài 5 : (1đ) Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 thì bằng 21 
 Bài giải 
Sè b¸o danh: 
Phßng thi sè: ...
Điểm:
Bằng chữ:
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng
HỌC KÌ II
n¨m häc 2013 - 2014
M«n Tiếng Việt - Líp 2
(Thêi gian: 60 phót)
---------------
Ng­êi coi
(KÝ vµ ghi tªn)
Ng­êi chÊm
(KÝ vµ ghi tªn)
I/ Kiểm tra đọc: 
1, Đọc thành tiếng một đoạn trong bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 33 trong Sách Tiếng việt 2 tập 2 và trả lời một câu hỏi nội dung: (6 điểm ) 
2, Đọc hiểu: Đọc thầm và trả lời câu hỏi dưới đây (4 điểm)
CÔ GÁI ĐẸP VÀ HẠT GẠO
 Ngày xưa, ở một làng Ê - đê có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười biếng. Cô lại không biết yêu quý cơm gạo.
 Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung . Thấy vậy cơm hỏi:
 - Cô đẹp là nhờ cơm gạo, sao cô khinh rẻ chúng tôi thế?
 Hơ Bia giận dữ quát:
 - Tao đẹp là do công mẹ, công cha chứ đâu thèm nhờ đến các người.
 Nghe nói vậy, thóc gạo tức lắm . Đêm khuya chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng.
 Hôm sau, biết thóc gạo giận mình bỏ đi, Hơ Bia ân hận lắm. Không có gì ăn, Hơ Bia phải đi đào củ, trồng bắp từ mùa này qua mùa khác, da đen sạm. Thấy Hơ Bia đã nhận ra lỗi của mình và biết chăm làm, thóc gạo lại rủ nhau kéo về. Từ đó, Hơ Bia càng biết quý thóc gạo, càng chăm làm và xinh đẹp hơn xưa .
 Khoanh vào câu trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 Vì sao thóc gao bỏ Hơ Bia để đi vào rừng ?
	A.	Vì thóc gạo thích đi chơi .
	B.	Vì Hơ Bia đuổi thóc gạo đi .
C.	Vì Hơ - Bia khinh rẻ thóc gạo .
 Vì sao thóc gạo lại rủ nhau về với Hơ Bia ?
 	A.	Vì Hơ Bia không có gì ăn .
B.	Vì thóc gạo nhớ Hơ Bia .
	C.	 Vì Hơ Bia đã biết lỗi và chăm làm .
Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng ?
	 A. 	Lười nhác 
	 B.	 Nhanh nhẹn
 C Chăm chỉ
Bộ phận in đậm trong câu : “ Đêm khuya, chúng cùng nhau bỏ cả vào rừng ”. Trả lời cho câu hỏi nào ?
	A.	 Là gì ? 
	B.	 Làm gì ? 
 C . Như thế nào ? 
Sè b¸o danh: 
Phßng thi sè: ...
Điểm:
Bằng chữ:
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng
HỌC KÌ II
n¨m häc 2013 - 2014
M«n Tiếng Việt - Líp 2
(Thêi gian: 60 phót)
---------------
Ng­êi coi
(KÝ vµ ghi tªn)
Ng­êi chÊm
(KÝ vµ ghi tªn)
 II . CHÍNH TẢ : 
 1 / Bài viết : 
 2/ Bài tập : Điền vào chỗ chấm ( ....... ) ch hay tr .
	...........ênh ..........ếch ............. ắng bệch 
 .............úc mừng ........... ở lại 
 III . TẬP LÀM VĂN 
 Sân trường em có nhiều loại cây bóng mát. Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) nói về một cây bóng mát mà em yêu thích .
Theo gợi ý sau :
a/ Đó là cây gì? Trồng ở đâu ?
b/ Hình dáng cây đó như thế nào? Có đặc điểm gì nổi bật ?
c/ Cây đó có ích lợi gì? Sự bảo vệ ra sao ?
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT .
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM
* Đọc to 6 điểm: Nội dung kiểm tra: * Học sinh đọc to, rõ ràng, đảm bảo tốc độ được một bài hoặc đoạn trong bài tập đọc lớp 2 từ tuần 19 đến tuần 33 và trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc (6 điểm).
* Tuỳ theo mức độ đọc có thể cho các mức điểm: 
 6 - 5,5 - 5 - 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 
* Trả lời câu hỏi 4 điểm: mỗi câu trả lời đúng cho 1đ
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
1 điểm
Câu 2
C
1 điểm
Câu 3
C
1 điểm
Câu 4
B
1 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM
I. Chính tả. (5 điểm)
1. Bài viết (4 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết đẹp rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm
- Cách trừ điểm: + Lỗi: sai, lẫn phụ âm đầu; không viết hoa đúng quy định cứ 2 lỗi trừ 0,5 điểm
+ Lỗi: vần, thanh (tạo ra sai về nghĩa) cứ mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
( Những lỗi trùng nhau chỉ trừ một lần điểm)
2. Bài tập: đúng mỗi chỗ chấm được 0,2 điểm
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Bài viết 5 đến 7 câu theo đúng yêu cầu, biết cách dùng từ ngữ hay, biết 
cách viết câu, đoạn văn, viết đúng chính tả, đẹp, có câu mở đoạn, kết đoạn, được 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 - 3,5 – 3 – 2,5 – 2 - 1,5 – 1.
Chú ý: Điểm kiểm tra môn TV là điểm trung bình cộng của 2 bài kiểm tra đọc và viết.
Cây đa quê hương.
	Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
	Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Cây đa quê hương.
	Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai đang cười đang nói.
	Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa, giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
 HỌC KỲ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
B
(0.5đ)
A 
(0.5đ)
Câu 2
B
(0.5đ)
C
(0.5đ)
Câu 3
C
(1đ)
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: 2 điểm ( đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm )
Bài 2: 1 điểm (đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm )
Bài 3 : 1,5 điểm 
- Đúng câu lời đúng phép tính đúng 1,25 điểm, đáp số được 0,25 điểm 
Bài 4 : 1,5 điểm 
- Đúng câu lời đúng phép tính đúng 1,25 điểm, đáp số được 0,25 điểm 
Bai 5: 1 điểm 
Gọi số cần tìm là X 0,25 điểm 
Ta có: X x 3 = 21 0,25 điểm 
	X = 21 : 3 0,25 điểm 
	X = 7 0,25 điểm 

File đính kèm:

  • docLớp 2.doc