Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn : toán lớp 7 năm học: 2007- 2008

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn : toán lớp 7 năm học: 2007- 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD- ĐT CAM LỘ 	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Họ tên:........................................
Lớp 7 .... 	 SBD:......
 MÔN : TOÁN Lớp 7
 NĂM HỌC: 2007- 2008
Điểm:
 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
 Mã đề thi 
 T7-1

 	 



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời dúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho đường thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH ^ d tại H; điểm B
nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AH > AB	B. AH = AB	C. BH > AB	D. AH < AB
Câu 2: Nghiệm của đa thức H(x) = 6x – 6 là:
A. x = 2	B. x = 1	C. x = 3	D. x = 4.
Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Ta có f(–2) bằng:
A. 3	B. –3	C. –5.	D. 5
Câu 4: Cho DABC biết = 900 , AB = 4cm, AC = 3cm.
Độ dài BC là:
A. 5cm	B. 6cm	C. 4cm	D. 3cm
Câu 5: Bậc của đa thức 2x6 − 7x3 + 8x − 4x8 − 6x2 + 4x8 là:
A. 2	B. 6	C. 3	D. 8
Câu 6: Đơn thức 3xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ?
A. x 2 y	B. –xy2	C. 3xy	D. 3xy2 +1
Câu 7: Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của:
A. Ba đường trung tuyến	B. Ba đường phân giác
C. Ba đường cao	D. Ba đường trung trực
Câu 8: Bậc của đơn thức x2y3z là
A. 4	B. 7	C. 5	D. 6
Câu 9: Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây
là đúng ?
A. I là trọng tâm tam giác.	B. I là trực tâm tam giác
C. I cách đều ba cạnh của tam giác	D. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
Câu 10: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là:
A. Góc vuông	B. Góc tù	C. Góc bẹt	D. Góc nhọn
Câu 11: Tam giác ABC cân tại A, biết góc ở đáy bằng 700 thì góc ở đỉnh bằng:
A. 600	B. 500	C. 400	D. 300
Câu 12: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm , 4cm, 5cm	B. 8cm, 4cm, 3cm	
C. 1cm, 2cm, 3cm.	D. 5cm, 3cm, 2cm
Câu 13: Giá trị của biểu thức x2y + xy2 – 5 tại x = -1 và y = 1 là :
A. -8	B. -7	C. -5	D. -6
Câu 14: Cho G là trọng tâm DABC với AM là đường trung tuyến ta có:
A. = 3	B. = 	C. = 	D. = 
Câu 15: Kết quả của tổng ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2 là:
A. 55xy2	B. 25xy2	C. 155xy2	D. 75xy2
Câu 16: Cho đa thức P(x) = x2 – 2x + 1
A. P(1) = 0	B. P(1) = 3	C. P(1) = 2	D. P(1) = 1

PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1 (1.0 điểm)
 Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số
1
1
2
3
9
8
7
5
2
2
N = 40
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. 
b) Tìm số trung bình cộng.
Bài 2 (2.0 điểm)
Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 – x + 1. Tính:
 a) P(x) + Q(x).
 b) P(x) − Q(x).
Bài 3 (3.0 điểm)
Cho DABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC ( EÎBC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng:
a) BD là trung trực của AE. 
b) DF = DC.
c) AD < DC.
d) AE // FC.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docT7_T7_T7-1.doc
Đề thi liên quan