Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I (2006-2007) môn toán lớp 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I (2006-2007) môn toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I (06-07)
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút khơng kể thời gian phát đề

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 45 phút)

Câu 1 : 
Cho rABC = rMNP biết AB = 10cm; MP = 8cm; NP = 7cm. Chu vi của rABC là:
A.
 30cm 	
B.
15cm 	
C.
 20cm
D.
 25cm	

Câu 2 : 

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm M(0; 1); N(3; – 2); P(3; 0); Q(2; – 4). Điểm nằm trên trục tung Oy là:
A.
P	
B.
M	
C.
N
D.
Q 

Câu 3 : 

Nếu = x thì x2 bằng
A.
3	
B.
9 	
C.
27	
D.
81
Câu 4 : 
Cho rABC = rDEF, đẳng thức sai là:
A.
rACB = rDFE	
B.
rCAB = rFDE	
C.
rBAC = rEDF	
D.
rCBA = rFDE
Câu 5 : 
Trong các câu sau, câu sai là: 
A.
Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.	
B.
Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 
C.
Nếu a là số thực thì a là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ
D.
Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ 

Câu 6 : 

Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
A.
Góc nhọn	
B.
Góc bẹt
C.
Góc vuông	
D.
Góc tù	
Câu 7 : 
Cho hàm số y = f(x) = x2. Câu sai là:
A.
f(0) = 0	
B.
f(–2) = – 4	
C.
f(2) = 4	
D.
f(– 2) = 4
Câu 8 : 
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A.

B.
 	
C.
	
D.
	
Câu 9 : 
So sánh hai hữu tỉ x = và y = ta có:	
A.
x < y	
B.
x y
C.
x > y	
D.
x = y	
Câu 10 : 
Cho rABC có và = 1100 thì ta có:
A.
 = 700
B.
 = 300 	
C.
 = 350	
D.
 = 400	

Câu 11 : 

Câu 6. Công thức cho ta một quan hệ tỉ lệ thuận là:
A.
	
B.
y = 3x	
C.
xy = 2	
D.



Câu 12 : 


Cho như hình vẽ, câu sai là: 




A.
 và là hai góc kề bù
B.
 và không đối đỉnh
C.
 và đối đỉnh
D.
 = 900
Câu 13 : 
Trong các câu sau, câu sai là:
A.
Trong một tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau.
B.
Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800.
C.
Mỗi góc ngoài của tam giác lớn hơn một góc trong không kề với nó.
D.
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong của tamgiác.
Câu 14 : 
x = 14 là giá trị của x trong tỉ lệ thức:
A.
	
B.
	
C.
	
D.
 
Câu 15 : 
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch có hệ số tỉ lệ là – 48, cặp giá trị tương ứng đúng là:
A.
x = – 6; y = –8
B.
x = – 2; y = 24	 
C.
x = – 2; y = – 24	
D.
x = 4; y = 12	
Câu 16 : 
Trong các phát biểu sau, phát biểu diễn đạt đúng nội dung tiên đề Ơclit là:
A.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng song song với a
B.
Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
C.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng song song với a
D.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a .

Câu 17 : 

Trong các câu sau, câu sai là:
A.
Nếu c a và a b thì b // c	
B.
Nếu a // c và b c thì b a
C.
Nếu a // b và a // c thì b c	
D.
Nếu a c và a // b thì c b
Câu 18 : 
Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = – 2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A.
–	
B.
– 3
C.
3	
D.
	
Câu 19 : 
rABC = rA’B’C’ khi ; và nếu có thêm điều kiện:
A.
BC = B’C’	
B.

C.
AC = A’C’	
D.
AB = A’B’	
Câu 20 : 
rABC = rA’B’C’ khi AB = A’B’; AC = A’C’ và nếu có thêm điều kiện:
A.
BA = B’A’
B.
	
C.
	
D.
	
 --------------------------------------
B TỰ LUẬN (45 phút)
Bài 1. Thực hiện phép tính 
	a, 	b, 
Bài 2. Tìm x biết
 	a, 	b.	
Bài 3. Để chào mừng Festival hoa Đà Lạt 2007. Các khối lớp 6; 7; 8; 9 của một trường phổ thông đóng góp được 90 chậu hoa để xây dựng vườn hoa của trường. Tính số chậu hoa mỗi lớp đóng góp được. Biết rằng số chậu hoa các lớp đóng góp tỉ lệ với 9; 8; 7; 6.

Bài 4. Cho rABC có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC
a, Chứng minh rằng rAIB = rAIC
b, Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc BAC
c, Vẽ đường thẳng đi qua B vuông góc với BA cắt tia AI tại M. 
Chứng minh rằng CM CA.




------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7 0607.doc