Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I- Năm Học 2007-2008 Môn Toán Khối 8 Đề số 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I- Năm Học 2007-2008 Môn Toán Khối 8 Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VŨNG TÀU Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2007-2008 Môn Toán khối 8 ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) ( Chọn kết quả đúng và ghi vào bài làm của mình) Câu 1. Tính (x –2y)2. Kết quả là: A) x2 – 2xy + 4y2; B) x2 – 2xy + 2y2; C) x2 – 4xy + 4y2 ; D) x2 – 4xy + 2y2 Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A) (x – y)2 = (y – x )2 ; B) (-x –y )2 = ( x + y)2 C) (-x –y) (-x +y) = x2 – y2; D) (-x –y )2 = - ( x + y)2; Câu 3. Phân thức đối của phân thức là các phân thức: A) , , ; B) , , ; C) , , ; D) Cả A, B, C đều sai Câu 4. Rút gọn phân thức kết quả là : A) ; B) ; C) ; D) Kết quả khác. Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A) Hình thang cân; B) Hình chữ nhật; C) Hình bình hành; D) Hình thoi Câu 6. Hình vuông có đường chéo bằng thì diện tích là: A) 4 cm2 ; B) 8 cm2 ; C) 16 cm2; D) 32 cm2 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) a2 – 2ab + b2 - 64 b) a2 – 2a – 15 2. a) Thực hiện phép tính: (x- 3) (x2 + 3x + 9) – x(x2 +18) + 27 b) Thực hiện phép tính chia (x4 – 9x3 +21x2+x – 30 ) : (x2 – x – 2 ) rồi tìm giá trị lớn nhất của thương tìm được. Bài 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức A= a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của biểu thức A được xác định. b) Chứng minh rằng giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào các biến x, y. Bài 3 (3điểm) Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Đường thẳng qua A song song với DB cắt đường thẳng qua B song song với AC tại H. a) Tứ giác AOBH là hình gì ? Tại sao ? b) Chứng minh AD = OH c) Tính diện tích hình thoi ABCD biết AB = 5cm ; BD = 6cm . ___Hết___ Họ và tên giám thị: …………………………………………………. Họ và tên học sinh:………………………………………………….. Đề số 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HKI TOÁN 8 A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1.C ; 2.D ; 3.A ; 4.B ; 5.C ; 6.C B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2,5điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) ( a – b – 8)(a – b +8) (0,75 điểm) b) (a - 5)(a + 3) (0,5 điểm) 2)Thực hiện phép tính a) -18x (0,75 điểm) b) Thương là: x2 – 8x + 15 Giá trị nhỏ nhất của thương là -1 khi x = 4 (0,5 điểm) Bài 2 (1,5điểm) a) A xác định khi (0,5 điểm) b) A = 2, A không phụ thuộc vào các biến x, y. (1 điểm) Bài 3 (3điểm) Vẽ hình đúng ghi được giả thiết, kết luận : (0,5 điểm) a) (1 điểm): C/m : Tứ giác AOBH là hình chữ nhật ( 0,25.4 điểm) b) (1 điểm): C/m ADOH là hình bình hành AD = OH (0,25.4 điểm) c) (0,5 điểm) C/m AO = 4; SABCD = 24 cm2 (0,25.2 điểm)
File đính kèm:
- kt ki I toan 2 de 2.doc