Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013-2014 môn toán lớp 10 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2013-2014 môn toán lớp 10 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG PTDT NT CẤP II-III BẮC QUANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề) I. Mục tiêu. Qua tiết kiểm tra xác định được năng lực và mức độ tiếp thu của học sinh 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng nắm kiến thức và vận dụng của từng HS trong học kì 1. 2. Kỹ năng: Giải được các dạng toán đã học trong học kì 1. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát. II.Hình thức. Tự luận III. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức đã học các. IV. Ma trận: Nội dung –Chủ đề Mức độ Số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tập xác định 1,0 1,0 2,0 Hàm số bậc hai 2,0 2,0 Phương trình 2,0 1,0 3,0 Tìm tọa độ 1,0 0,5 1,5 Tích vô hướng và biểu thức tọa độ 1,0 0,5 2,0 Tổng số 4,0 3,0 3,0 10,0 SỞ GD VÀ ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG PTDT NT CẤP II-III BẮC QUANG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I ( 2,0 điểm ): Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 2 1 2 x y x b) 2 3 1 y x x Câu II ( 2,0 điểm ): Xác định parabol 2 1y ax bx (P). Biết rằng parabol đó đi qua điểm (3;2)A và có trục đối xứng 1x . Câu III ( 2,0 điểm ): Giải phương trình sau: 2 4 2 2 *x x x . Câu IV ( 3,0 điểm ): Trong mặt phẳng toạ đô Oxy cho điểm ba điểm 2;2 , 4;1 , 1;5A B C . a) Chứng tỏ rằng ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác; b) Tìm toạ độ trọng tâm và tính chu vi tam giác ABC; c) Xác định toạ độ điểm D sao cho tứ giác ACDB là hình bình hành. Câu V ( 1,0 điểm ): Cho phương trình 2 22 1 3 0x m x m m . Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn: 2 2 1 2 8x x . Hết Họ và tên thí sinh:..Số báo danh: SỞ GD VÀ ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG PTDT NT CẤP II-III BẮC QUANG ĐỀ CHÍNH THỨC THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Một số lưu ý khi chấm: - Thang điểm và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang. - Trong các bài toán học sinh trình bày cách giải khác với hướng dẫn chấm này, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Điểm bài thi là tổng điểm các câu thành phần và được làm tròn theo quy chế hiện hành. Câu I ( 2,0 điểm ): Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 2 1 2 x y x b) 2 3 1 y x x Ý Đáp án Điểm a. (0,5 đ) Hàm số xác định khi 1 1 2 0 2 x x 0,25 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 1 \ 2 D 0,25 b. (1,5 đ) Hàm số xác định khi 1 0 1 1 3 3 0 3 x x x x x 1,0 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 1; 3D 0,5 Câu II ( 2,0 điểm ): Xác định parabol 2 1y ax bx (P). Biết rằng parabol đó đi qua điểm (3;2)A và có trục đối xứng 1x . Ý Đáp án Điểm 2,0 đ Vì (P) đi qua điểm 3; 2A và có trục đối xứng 1x nên ta có: 9 3 1 2 9 3 3 1 2 21 2 a b a b a b b a b a 1,5 Vậy parabol cần tìm là:: 2 2 1y x x 0,5 Câu III ( 2,0 điểm ): Giải phương trình sau: 2 4 2 2 *x x x Ý Đáp án Điểm ( 2,0 đ ) Ta có: 2 222 1 2 12 2 0 1 * 22 25 12 4 04 2 2 5 xx x x x xx xx x x hoÆc 1,75 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm 2x 0,25 Câu IV ( 3,0 điểm ): Trong mặt phẳng toạ đô Oxy cho điểm ba điểm 2;2 , 4;1 , 1;5A B C . a) Chứng tỏ rằng ba điểm đó là ba đỉnh của một tam giác; b) Tìm toạ độ trọng tâm và tính chu vi tam giác ABC; c) Xác định toạ độ điểm D sao cho tứ giác ACDB là hình bình hành. Ý Đáp án Điểm a. ( 1,0 đ ) Ta có 2; 1 , 1; 3AB AC . Rõ ràng 2 1 1 3 , do đó hai vectơ AB AC vµ không cùng phương. 0,5 Suy ra ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. 0,5 b. ( 1,5 đ ) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Ta có 7 8 ; 3 3 G . 0,5 Ta có 5, 5, 10AB BC CA 0,75 Vậy chu vi tam giác ABC là: 5 5 10 0,25 c. ( 0,5 đ ) Giả sử ( ; )D DD x y . Vì ACDB là hình bình hành, nên ta có: 1 4 3 3 1 4 D D D D x x AC BD y y . Vậy (3; 4)D thì ACDB là hình bình hành 0,5 Câu V ( 1,0 điểm ): Cho phương trình 2 22 1 3 0x m x m m . Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn: 2 2 1 2 8x x . Ý Đáp án Điểm Phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 0 . Ta có 2 2' 1 3 1m m m m . Suy ra ' 0 1m (*) 0,25 Khi đó : 2 22 2 2 21 2 1 2 1 28 2 8 4 1 2 3 8 2 0x x x x x x m m m m m 1, 2m m đều TMĐK (*). Vậy giá trị m cần tìm là: m=-1, m=2. 0,75
File đính kèm:
- de thi hk1 mon toan 10.pdf