Đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Môn Công Nghệ Lớp 6 - Trường THCS Mê Linh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II Môn Công Nghệ Lớp 6 - Trường THCS Mê Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD – ĐT LÂM HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNGTRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MÊ LINH Năm học : 2011 – 2012 MƠN :Cơng nghệ LỚP :6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cơ sở của ăn uống hợp lý Biết được các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể Hiểu được nguồn gốc và vai trị của các chất dinh dưỡng Phân biệt được TPdinh dưỡng trong một số TP 25%TSĐ =2.5điểm 10%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 80%TSĐ =2điểm 10%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm Vệ sinh an tồn thực phẩm Nhận biết được nguyên nhân gây ngộ độc Hiểu đựợc thế nào là an tồn vệ sinh thực phẩm Hiểu rõ về nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm Trình bày các PP phịng tránh 30%TSĐ =3điểm 16%TSĐ =0.5điểm 0%TSĐ =0điểm 8%TSĐ =0.25điểm 34%TSĐ =1điểm 0%TSĐ =0điểm 42%TSĐ =1.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình Nêu được sự cần thiết của ăn uống hợp lý Hiểu sự cần thiết của việc phân chia số bữa ăn Vận dụng ăn uống khoa học trong thực tế 10%TSĐ =1điểm 50%TSĐ =0.5điểm 0%TSĐ =0điểm 25%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 25%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm Xây dựng thực đơn Hiểu được cơ cấu các mĩn ăn trong các bữa ăn Hiểu được nguyên tắc cơ bản trong xây dựng thực đơn Vận dụng vào thực tế xây dựng được thực đơn 32.5%TSĐ =3.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 8%TSĐ =0.25điểm 30%TSĐ =1điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 62%TSĐ =2điểm Thu, chi trong gia đình Phân biệt được các khoản thu nhập 2.5%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 100%TSĐ =0.25điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm 0%TSĐ =0điểm TSĐ:10- số câu 10 1.25 điểm 12.5% 0điểm 0% 1điểm 10% 4điểm 40% 0.5điểm 5% 1.25điểm 12.5% 0điểm 0% 2điểm 20% PHỊNG GD – ĐT LÂM HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MÊ LINH Năm học : 2011 – 2012 Mơn :Cơng nghệ Lớp :6 Thời gian :45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) Họ và tên: Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Điểm Lớp: I. Trắc nghiệm(3đ) * Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Bữa ăn thường ngày cĩ: 3 - 4 mĩn. b. 4 - 6 mĩn. c. 5 - 6 mĩn. d. 7 - 8 mĩn. Câu 2: Khoảng cách giữa các bữa ăn là: a. 3 đến 5 giờ. c. 4 đến 6 giờ. b. 4 đến 5 giờ. d. 5 đến 6 giờ. Câu 3: Mĩn ăn chính được dùng trong bữa tiệc là: Súp măng cua. c. Gỏi thập cẩm. Gà luộc + Xơi mặn. d. Tơm hấp bia. Câu 4: Đâu là cách thu nhập bằng hiện vật? Tiền trợ cấp xã hội. Làm đồ thủ cơng mĩ nghệ. Tiền tiết kiệm qua bỏ heo. Tiền lãi bán hàng. Câu 5: Ăn khoai tây mầm, cá nĩc là ngộ độc thức ăn do: Do thức ăn cĩ sẵn chất độc. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật. Do thức ăn bị biến chất. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hĩa học. Câu 6: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: Chất béo. c. Chất đạm. Chất đường bột. d. Chất khống. Câu 7: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : a. Đắt tiền. b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. c. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. d. Cĩ nhiều loại thức ăn . Câu 8: Bữa tối nên ăn như thế nào? Ăn thức ăn nĩng, dễ tiêu. Ăn thức ăn giàu lipit. Ăn loại thức ăn giàu lipit, giàu năng lượng. Ăn thật no để bù đắp năng lượng. Câu 9: Sinh tố cĩ thể tan trong chất béo là: a. Sinh tố A, B,C,K. b. Sinh tố A,D,E,K. c. Sinh tố A,C,D,K . d. Sinh tố A,B,D,C. Câu 10: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết: a. Chất đạm . b.Chất béo. c. Chất đường bột . d. Chất khống và viatmim . Câu 11: An tồn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: a. Tươi ngon khơng bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ơi thiu. c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 12:Nhiệt độ an tồn trong nấu nướng là: a. 500C đến 800C. b. 00C đến 370C. c. 1000C đến 1150C. d. 800C đến 900C. II Tự luận(8đ): Câu 1: (2đ)Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm? Câu 2: (2đ)Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phịng tránh? Câu 3: (3đ) Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới? Bài làm PHỊNG GD – ĐT LÂM HÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MÊ LINH Năm học : 2011 – 2012 Mơn :Cơng nghệ Lớp :6 Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán a b b b a c c a b a d c Thang điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II. Phần tự luận (7đ) Câu 1: Nêu nguồn cung cấp và chất năng dinh dưỡng của chất đạm? * Nguồn cung cấp(0.5đ): - Đạm động vật: Thịt nạc, cá, trứng, sữa - Đạm thực vật: Đậu nành, chế phẩm từ đậu nành, nấm * Chức năng dinh dưỡng(1.5đ): - Giúp cơ thể phát triển tốt - Cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết + Tĩc này rụng, tĩc khác mọc + Răng sữa thay thế bằng răng trưởng thành - Tăng sức đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phịng tránh? * Nhiễm trùng (0.25đ)là sự xâm nhập của vi khuẩn cĩ hại vào thực phẩm * Nhiễm độc (0.25đ)là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. * Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn(1đ): - Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật - Do thức ăn bị biến chất. - Do bản thân thức ăn cĩ sẵn chất độc. - Do thức ăn bị nhiễm các chất hĩa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia.. * Biện pháp phịng tránh(0.5đ): - Khơng ăn những thức ăn cĩ sẵn chất độc - Khơng sử dụng các thực phẩm bị nhiễm độc hoặc biến chất - Khơng sử dụng đồ hợp đã quá hạn. Câu 3: Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới? * Nguyên tắc xây dựng thực đơn(1đ): - Thực đơn cĩ số lượng và chất lượng mĩn ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn - Thực đơn phải cĩ đủ các loại mĩn ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế *Xây dựng thực đơn cho một bữa tiệc cưới(2đ) Yêu cầu cĩ các mĩn sau 1.Mĩn khai vị 2. Mĩn sau khai vị 3.Mĩn ăn chính (no) 4.Mĩn ăn thêm (chơi) 5.Đồ uống + Tráng miệng
File đính kèm:
- CONG NGHE 6 de thi co ma tran.doc