Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề 1

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II - Môn: Sinh học lớp 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYấN
Lớp: 8
Họ và tờn: ..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Mụn: Sinh học – Lớp 8
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xột của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau ( Từ câu 1 đến câu 8 ).
Câu1: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: ( 0,25 điểm )
A. Cầu thận, nang cầu thận.	
C. Cầu thận, ống thận.	
B. Nang cầu thận, ống thận.
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. 
Câu2: Lông và móng là sản phẩm của ?( 0,25 điểm )
A. Xương.	B. Da 	C. Lớp bì 	D. Lớp biểu bì.
Câu3: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là ?( 0,25 điểm )
A. Dây thần kinh.	
	B. Tuỷ sống.
C. Não bộ.	
D. Nơron.
Câu4: Não trung gian nằm giữa ?( 0,25 điểm )
A. Trụ não và tiểu não.	 B. Trụ não và hành tuỷ.
C. Trụ não và đại não.	 D. Tiểu não và đại não.
Câu5: Cơ quan phân tích gồm:( 0,25 điểm )
A. Cơ quan thụ cảm.	 B. Dây thần kinh.
C. Bộ phận phân tích ở trung ương.	 D. Cả ba ý trên.
Câu6: Cầu mắt gồm mấy lớp :( 0,25 điểm )
A. 2 lớp 
B. 3 lớp.
C. 4 lớp .	
D. 5 lớp.
Câu7: Cận thị là tật mà mắt chỉ có khả năng :( 0,25 điểm )
A.Nhìn gần.
B.Nhìn xa .
 C. Quáng gà.	
D. Hoa mắt.
Câu8: Tai ngoài với tai giữa được ngăn cách bởi :( 0,25 điểm )
A.ống bán khuyên.
B. Chuỗi xương tai.
C. Màng nhĩ.
D. ốc tai.
Câu9: Hãy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại hoocmôn tương ứng:(1 điểm)
Tên hooc môn
Tác dụng chính
Ghi kết quả
1. Kích tố tuyến giáp (TSH)
a. Tiết sữa, co bóp tử cung
1.
2. Kích tố vỏ tuyến trên thận (ACTS)
b. Tiết nhiều hoocmôn điều hoà trao đổi chất đường, chất khoáng và sinh dục
2.
3. Kích tố tăng trưởng (GH) .
c. Tăng trưởng cơ thể
3.
4. Ôxitôxin.(OT)
d. Giữ nước
4..
e. Tiết hoocmôn tirôxin
II. Phần trắc nghiệm tự luận.(7đ)	 
Cõu 10: (2đ) Nờu những bằng chứng vờ̀ đặc điờ̉m cṍu tạo và chức năng của đại não người đờ̉ chứng tỏ sự tiờ́n hóa người so với các đụ̣ng vọ̃t khác thuụ̣c lớp thú.
Cõu 11:(2đ) Phản xạ cú điều kiện và Phản xạ không cú điều kiện là gỡ ? Cho vớ dụ 
Cõu 12: (1đ) Tại sao khụng nờn đọc sỏch bỏo ở nơi thiếu ỏnh sỏng hoặc trờn tầu xe bị xúc nhiều?
Cõu 13: ( 2đ): Cấu tạo và chức năng của da. Chức năng nào là quan trọng nhất? Vỡ sao?
BÀI LÀM
MA TRẬN:
 Cấp 
 độ
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CHƯƠNG VII
BàI TIếT
-Cấu tạo mỗi đơn vị chức năng của thận 
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số cõu: 1(C1)
Sđ:0,25 đ =2,5%
Số cõu: 1
Sđ:0,25 đ =2,5%
CHƯƠNG VIII
DA
-Biết được Lông và móng là sản phẩm của da
Cấu tạo và chức năng của da
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số cõu: 1(C2)
Sđ:0,25 đ =2,5%
Số cõu: 1(C13)
Sđ:2 đ =20%
Số cõu: 2
Sđ:2,25 đ =22,5%
CHƯƠNG I X
THầN KINH Và GIáC QUAN
-Biết được Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh 
vị trí của Não trung gian 
 cấu tạo Cơ quan phân tích,Cơ quan phân tích thính giác,thị giác
Hiểu được thế nào là Phản xạ cú điều kiện và Phản xạ
không cú điều kiện
Và Lấy được ví dụ 
-Giải thích được Tại sao khụng nờn đọc sỏch bỏo ở nơi thiếu ỏnh sỏng hoặc trờn tầu xe bị xúc nhiều
chứng minh sự tiờ́n hóa đặc điờ̉m cṍu tạo và chức năng của đại não người so với các đụ̣ng vọ̃t khác 
Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số cõu: 6(C3,4,5,6,7,8)
Sđ:1,5 đ =15%
Số cõu: 1(C11)
Sđ:2 đ =20%
Số cõu: 1(C12)
Sđ:1 đ =10%
Số cõu: 1
Sđ
(C10):3đ =30%
Số cõu:9
Sđ:7,5 đ =75%
CHƯƠNG X
NộI TIếT
-Biết được tác dụng chính của từng loại hoocmôn 
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số cõu: 1(C9)
Sđ:1 đ =10%
Số cõu: 1
Sđ:1 đ =10%
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 9
Sđ:4 đ =40%
Số cõu:2
Sđ:4đ =40%
Số cõu: 1
Sđ:1 đ =10%
Số cõu: 1
Sđ:3đ =30%
Số cõu: 13
Sđ:10đ =100%
Đáp án -biểu điểm.
I. trắc nghiệm khách quan. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
B
D
C
D
B
A
C
Câu 10: ( Nối mỗi ý đúng 0,25 điểm )
Các ý
1
2
3
4
Đáp án
e
b
c
a
II. Phần trắc nghiệm tự luận.(7đ)	
Cõu 10: - Khụ́i lượng não so cơ thờ̉ người lớn hơn các đụ̣ng vọ̃t thuụ̣c lớp thú. 
- Vỏ não ở người nhiờ̀u khe rãnh làm tăng bờ̀ mặt chứa các nơron (khụ́i lượng chṍt xám lớn). 
- Ở người ngoài các trung khu vọ̃n đụ̣ng và cảm giác như các đụ̣ng vọ̃t thuụ̣c lớp thú, còn có các trung khu cảm giác và vọ̃n đụ̣ng ngụn ngữ: nói, viờ́t, hiờ̉u tiờ́ng nói, hiờ̉u chữ viờ́t. 
Cõu 11: Ta khụng nờn đọc sỏch ở nơi thiếu ỏnh sỏng, trờn tầu xe bị xúc nhiều vỡ: Nơi thiếu ỏnh sỏng hoặc trờn tầu xe khi bị xúc ta đọc sỏch đồng tử sẽ dón rộng để cú đủ năng lượng ỏnh sỏng mới cú thể nhỡn rừ vật (Vỡ chữ viết trong sỏch, bỏo rất nhỏ). (0,5đ)
 Nếu trường hợp này kộo dài sẽ làm cho đồng tử mất khả năng đàn hồi khụng co lại (Thể thuỷ tinh quỏ phồng) sẽ dẫn tới bệnh cận thị.(0,5đ)
Cõu 12: - Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập rèn luyện
 - Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, phải học tập và rèn luyện mới có.
VD: 
Cõu 13: ( 2.đ): Cấu tạo và chức năng của da
- Da có cấu tạo gồm 3 lớp: 
 + Lớp biểu bì: Tầng sừng và tầng TB sống
 + Lớp bì: ở dưới lớp tế bào sống, được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông va bao lông, cơ co chân lông và mạch máu.
 + Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ 
- Chức năng của da 
 + Bảo vệ cơ thể 
 + Tiếp nhận các kích thích xúc giác
 + Bài tiết
 + Điều hòa thân nhiệt
 + Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người
- Trong các chức năng trên thì chức năng bảo vệ và điều hòa thân nhiệt là quan trọng nhất vì da bao bọc toàn bộ cơ thể, không có cơ quan bộ phận nào thay thế được. 90% lượng nhiệt tỏa ra qua bề mặt da đảm bảo thân nhiệt luôn ổn định . 

File đính kèm:

  • docDE THI SINH 8 KY II NAM 1213.doc
Đề thi liên quan