Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2008 - 2009 môn: Vật lý, khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học : 2008 - 2009 môn: Vật lý, khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : . Họ và tên : .. SBD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học : 2008 - 2009 Môn : Vật lý. Khối 8 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề : 01 Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Chữ ký Giám khảo 1 Chữ ký Giám khảo 2 Phần I : Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất : 1. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi; không khí từ miệng vào bóng còn nóng; sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phần tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài. 2. Khi các nguyên tử; phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật B. Trọng lượng của vật D. Nhiệt độ của vật. 3. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là : A. Nhiệt độ C. Nhiệt lượng B. Nhiệt năng D. Nhiệt kế 4. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra? A. Chỉ ở chất rắn C. Chỉ ở chất lỏng và rắn B. Chỉ ở chất lỏng D. Ở cả 3 chất rắn; lỏng và khí 5. Công thức tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để m kg một chất có nhiệt dung riêng C tăng từ C đến C là : A. Q = m . C (t2 – t1) C. Q = m . C (t1 – t2) B. Q = m . C (t2 + t1) D. Q = (t2 – t1) 6. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là : A. J|kg . K B. J . kg C. J|kg D. J . kg |K 7. Trong các vật sau vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên ở 1 độ cao so với mặt đất. C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. D. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất. 8. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây? A. Chỉ có động năng C. Chỉ có nhiệt năng B. Chỉ có thế năng D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng 9. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức: A. Dẫn nhiệt C. Bức xạ nhiệt B. Đối lưu D. Dẫn nhiệt và đối lưu. Câu 2 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống () trong các câu sau : 1. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là . 2. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động 3. Động năng có thể chuyển hoá thành ..; ngược lại thế năng có thể chuyển hoá thành động năng. 4. Năng lượng cũng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vậy sang ., chuyển từ sang dạng khác. 5. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay .. trong quá trình truyền nhiệt. Đơn vị của nhiệt lượng là . Câu 3 : Điền dấu (X) vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai 1. Trong chất rắn không có hình thức truyền nhiệt do đối lưu 2. Trong chất lỏng không có hình thức truyền nhiệt do dẫn nhiệt 3. Trong chân không chỉ có hình thức truyền nhiệt do bức xạ nhiệt 4. Hình thức truyền nhiệt do đối lưu chỉ có trong chất lỏng và chất khí. Phần II : Tự luận. Câu 1 : Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào? Câu 2 : Tính nhiệt lượng cần để 3 lít nước tăng nhiệt độ từ 300C lên đến 900C. Biết nhiệt dung riêng của nước là C = 4200 J|kg. K Bài làm Đáp án + biểu điểm Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn : Vật lý 8 Phần I : Trắc nghiệm khách quan (7 điểm) Câu 1 : Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D D C D A C C D C Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 (1,75 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1.nguyên tử, phân tử : 2. càng nhanh 3. thế năng 4. vật khác dạng khác 5. mất bớt đi J Câu 3: (2 điểm) 1. Đ 2. S 3. Đ 4. Đ Phần II : Tự luận (3 điểm). Câu 1 (1 điểm) : Của cánh cung. Đó là thế năng. Câu 2 (2 điểm) Tóm tắt (0,5đ) V = 3 lít m = 3 kg t1 = 300C t2 = 900C C = 4200 J|kg . K Q = ? Giải Nhiệt lượng cần để 3 lít nước tăng nhiệt độ từ 300C lên đến 900C là : Áp dụng công thức : Q = C . m (t2 – t1) (0,5đ) = 4200 . 3 (900 - 300) (0,5đ) = 756000 J (0,5đ) = 756 KJ Ma trận đề kiểm tra học kỳ II Môn : Vật lý 8 Đề : 01 Mức độ Nội dung kiến thức Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cơ năng - Bảo toàn cơ năng (2 tiết) 2c 0,5đ Câu 1 ý 7 Câu 2 ý 3 1c 0,5đ Câu 1 ý 8 1c 1đ 18,2% 4c 2đ Cấu tạo chất (2 tiết) 2c 0,5đ Câu 2 ý 1;2 2c 1đ Câu 1 ý 1;2 18,2% 4c 1,5đ Nhiệt năng - Nhiệt lượng - truyền nhiệt (7 tiết) 8c 1đ Câu 1 ý3;4;5;6 Câu 2 ý 4;5 5c 2,5đ Câu 1 ý 9, câu 3 1c 2đ 63,6% 14c 6,5đ Tổng (11 tiết) 30% 12c 3đ 40% 8c 4đ 30% 2c 3đ 100% 22c 10đ
File đính kèm:
- Thi HK2 vat li 8.doc