Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2011-2012 môn: công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2011-2012 môn: công nghệ 11 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT . 	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2011-2012
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 MÔN: CÔNG NGHỆ 11
 (Đề kiểm tra gồm 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 218
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Lớp:..
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức
 A. e =	B. e = Vbc- VTP	C. e = 	D. e = VTP - Vbc
Câu 2: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.	
B. quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
C. quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy.	
D. cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén.
Câu 3: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap:
A. Động cơ 4 kỳ.	B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.
C. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen.	D. Động cơ 2 kỳ.
Câu 4: Chốt pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Gang.	B. Nhôm.	C. Thép.	D. Đồng.
Câu 5: Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu?
A. Thanh truyeàn.	B. Choát pittoâng.	C. Coå khuyûu.	D. Choát khuyûu.
Câu 6: Khi hệ thống bôi trơn làm việc bình thường, dầu đi theo đường nào sau đây?
 A. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte.
B. Các te ® Bơm dầu ® Van an toàn ® Cácte.
C. Các te ® Bơm dầu ® Bầu lọc dầu ® Két làm mát dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt ma sát ® Cácte.
D. Các te ® Bầu lọc dầu ® Van khống chế dầu ® Mạch dầu ® Các bề mặt masát ® Cácte.
Câu 7: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “nén và cháy” được diễn ra
A. từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
B. từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
C. từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
Câu 8: Chi tiết nào KHÔNG có trong trục khuỷu ?
A. Chốt khuỷu.	B. Bạc lót.	C. Cổ khuỷu.	D. Má khuỷu.
Câu 9: Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lý do gì?
A. Dầu bôi trơn bị đông đặc.	B. Dầu bôi trơn bị loãng.
C. Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm.	D. Dầu bôi trơn bị cạn.
Câu 10: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở Bộ chế hòa khí.
B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
D. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.
Câu 11: Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là
A. kỳ 4.	B. kỳ 3.	C. kỳ 1.	D. kỳ 2.
Câu 12: Người ta pha dầu bôi trơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳ trên xe máy nhằm mục đích gì?
A. Bôi trơn hệ thống làm mát.
B. Làm mát động cơ.
C. Bôi trơn xu-pap.
D. Bôi trơn cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
Câu 13: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
Câu 14: Lưỡi cắt chính của dao là
A. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy của dao.
B. Giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi.
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi.
D. Giao tuyến của mặt sau với mặt trước của dao.
Câu 15: Độ bền biểu thị khả năng
A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
Câu 16: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A. Nén, xả, nạp, nổ (cháy).	B. Nén, nạp nổ (cháy), xả.
C. Nạp, nổ (cháy), nén, xả.	D. Nạp, nén, nổ (cháy), xả.
Câu 17: Điểm chết dưới của (ĐCD) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi xuống.
B. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của PT bằng 0.
C. Là điểm chết mà PT ở xa tâm trục khuỷu nhất.
D. Là điểm chết mà PT ở gần tâm trục khuỷu nhất.
Câu 18: Một chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng?
A. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay hai vòng.
B. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay một vòng.
C. Trục khuỷu quay một vòng, trục cam quay hai vòng.
D. Trục khuỷu quay hai vòng, trục cam quay một vòng.
Câu 19: Đâu KHÔNG phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
 A. Thân máy.	B. Trục khuỷu	C. Vòi phun	D. Buji
Câu 20: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.
Câu 21: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . .............để làm mát.
A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
Câu 22: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ Điêden 2 kỳ công suất nhỏ.	B. Động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ.	D. Động cơ xăng 4 kỳ.
Câu 23: Trong động cơ điêden, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp.	B. Cuối kỳ nạp.	C. Đầu kỳ nén.	D. Cuối kỳ nén.
Câu 24: Trên nhẵn hiệu của các loại xe máy thường ghi: 70, 100, 110 Hãy giải thích các số liệu đó.
A. Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3.	
B. Thể tích toàn phần: 70, 100, 110 cm3.
C. Khối lượng của xe máy: 70, 100, 110 kg.	
D. Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3.
Câu 25: Trong hệ thống truyền lực trên xe máy lực được truyền từ động cơ đến bánh xe theo trình tự nào?
A. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Xích (hoặc các đăng) ® Bánh xe.
B. Động cơ ® Ly hợp ® Hộp số ® Xích (hoặc các đăng).
C. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Xích (hoặc các đăng) ® Bánh xe.
D. Động cơ ® Hộp số ® Ly hợp ® Xích (hoặc các đăng).
Câu 26: Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì?
A. Không khí.	B. Dầu điêzen và không khí.
C. Hòa khí (Xăng và không khí).	D. Xăng.
Câu 27: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 à 1/40.	B. 1/10 à 1/20.	C. 1/20 à 1/30.	D. 1/30 à 1/40.
Câu 28: Chi tiết nào KHÔNG phải là của hệ thống làm mát :
A. Két nước	B. Van khống chế dầu
C. Van hằng nhiệt	D. Bơm nước.
Câu 29: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng như thế nào?
A. Đỉnh lồi.	B. Đỉnh lõm.	C. Đỉnh bằng.	D. Đỉnh tròn.
Câu 30: Để cắt gọt kim loại, dao cắt phảI đảm bảo yêu cầu.
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi.
B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi.
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi.
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKT HKII Co dap an Cong Nghe 11.doc