Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Quí Quân

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2011 - 2012 môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Quí Quân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT YấN SƠN
TRƯỜNG THCS QUÝ QUÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MễN: SINH HỌC - LỚP:7
Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức:
 - Nhận biết được đặc điểm cấu tạo của ếch đồng thich nghi với điều kiện sống. 
 - Hiểu hệ tuần hoàn của thằn lằn so sỏnh với ếch đồng để thấy được sự tiến húa của thằn lằn . 
 - Nờu được đặc điểm chung của lớp Chim.
 - Giải thớch được đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thớch nghi với điều kiện sống.
 - Vận dụng kiến thức đó học để lấy vớ dụ về sự hoàn chỉnh của hỡnh thức sinh sản hữu tớnh.
 - Vận dụng kiến thức đó học, liờn hệ kiến thức địa lớ để giải thớch vỡ sao động vật ở mụi trường nhiệt đới lại đa dạng và phong phỳ..
2.Kĩ năng:
 - Rốn kĩ năng vận dụng liờn hệ, phõn tớch, tỏi hiện kiến thức đó học.
3. Thỏi độ:
 - Cú thỏi độ nghiờm tỳc khi làm bài.
 - Hiểu rừ đặc điểm cấu tạo, lối sống của cỏc động vật để sử dụng hợp lớ và bảo vệ chỳng.
II. Chuẩn bị :
 GV : Đề - Đáp án - Biểu điểm .
 HS : Ôn kiến thức .
III. Các hoạt động dạy - học .
1. Tổ chức : 
2: Kiểm tra : Không kiểm tra 
3 . Bài mới :
Ma trận đề thi
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Lớp lưỡng cư
- Số cõu: 4
- Tỉ lệ: 10%
- Điểm: 1
- Chỉ ra được đặc điểm hụ hấp của ếch.
- Xỏc định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước.
- Chỉ ra được đặc điểm cấu tạo bộ da của ếch giỳp chỳng hụ hấp qua da. 
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với cỏc lớp động vật khỏc
3
0,75
1
0,25
4
1
Chủ đề 2:
Lớp bũ sỏt
- Số cõu: 2
- Tỉ lệ: 5%
- Điểm: 0,5
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp bũ sỏt với cỏc lớp động vật khỏc
- Phõn loại đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy.
- 
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Chủ đề 3:
Lớp chim
- Số cõu: 3
- Tỉ lệ: 25%
- Điểm: 2,5
Nắm được đặc điểm chung của lớp chim
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với cỏc lớp động vật khỏc
- Liờn hệ thực tế vai trũ của chim.
1
2
1
0,25
1
0,25
3
2,5
Chủ đề 4:
Lớp thỳ
- Số cõu:4
- Tỉ lệ:40%
- Điểm:4
- Xỏc định đặc điểm bộ răng của:
+ Thỳ ăn sõu bọ
+ Thỳ gặm nhấm
+ Thỳ ăn thịt
- Phõn biệt hệ tuần hoàn của lớp thỳ với cỏc lớp động vật khỏc
- Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thớch nghi với điều kiện sống và tập tớnh lẩn trốn kẻ thự .
- Chứng minh sự thai sinh so với sự để trứng và noón thai sinh
1
0,75
1
0,25
1
2
1
 1
4
4
Chủ đề 5 : Sự tiến hoỏ của động vật , động vật và đời sống con người 
Vận dụng hiểu biết sự thớch nghi của động vật với mụi trường giải thich sự đa dạng sinh học 
.
- Số cõu: 1
- Tỉ lệ: 20%
- Điểm: 2
1
2
1
2
Tổng số cõu:
5
5
4
14
Tổng số điểm:
3,5
3
3,5
10
Tỉ lệ %:
35%
40%
35%
100%
Nội dung kiểm tra
I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
* Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Câu 1. ếch hô hấp:
 A.Chỉ qua da. B.Vừa qua da vừa bằng phổi nhng bằng phổi là chủ yếu. 
 C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhng qua da là chủ yếu.
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước là:
 A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thõn thành một khối.
 C. Mắt cú mi, tai cú màng nhĩ D. Cả A, B, C.
Câu 3. Vai trũ của chim trong đời sống của con người:
 A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
 C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A,B,C.
Câu 4. Đại diện bũ sỏt thuộc bộ cú vảy là:
 A. Thằn lằn búng, rắn rỏo. B. Thằn lằn búng, cỏ sấu.
 C. Rựa nỳi vàng, rắn rỏo. D. Ba ba, thằn lằn búng.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống(A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp Lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
Cõu 6 : (1 điểm) Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống():
 a) Để thớch nghi với cỏch ăn và chế độ ăn khỏc nhau một số bộ thuộc lớp Thỳ bộ răng cú cỏc đặc điểm như : Cỏc răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1).; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2)..; cũn cỏc loài cú răng cửa lớn, cú khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)
 b)Ếch đồng hụ hấp qua da được nhờ dưới da cú hệ (4)..dày đặc.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Cõu 7: (2 điểm)
 Nờu đặc điểm chung của lớp chim ?
 Cõu 8: ( 2 điểm)
 Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào của thỏ thớch nghi với điều kiện sống và tập tớnh lẩn trốn kẻ thự 
Cõu 9: (2 điểm)
 Giải tích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệnt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng ?
 Câu 10: ( 1 điểm) Chứng minh sự thai sinh so với đẻ trứng và noón thai sinh ?
Đáp án - Biểu điểm 
Cõu
Nội dung
Điểm
1- D 2- B 3 – B 4- A
Mỗi ý 0,25 đ
5
1- C 2- D 3- A 4- B
Mỗi ý 0,25 đ
6
1- Ăn sõu bọ 2- Ăn thịt 3- Gặm nhấm 4- mao mạch
Mỗi ý 0,25 đ
7
*Đặc điểm chung của lớp Chim:
- Mỡnh cú lụng vũ bao phủ ,chi trước biến đổi thành cỏnh, cú mỏ sừng.
- Phổi cú mạng ống khớ, cú tỳi khớ tham gia vào hụ hấp.
- Tim 4 ngăn, mỏu đỏ tươi nuụi cơ thể ,là động vật hằng nhiệt.
- Trứng cú vỏ đỏ vụi, ấp trứng nhờ thõn nhiệt của chim bố, mẹ
0, 5 
0, 5 
0, 5 
0, 5 
8
*Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thớch nghi với điều kiện sống và tập tớnh lẩn trốn kẻ thự:
- Bộ lụng dày xốp: Giữ nhiệt, giỳp thỏ an toàn khi trốn trong bụi rậm.
- Chi trước ngắn: Đào hang và di chuyển, chi sau dài, khỏe: Bật nhảy xa giỳp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
- Muĩ thớnh, lụng xỳc giỏc nhạy cảm giỏc nhanh nhạy :Thăm dũ thức ăn, phỏt hiện kẻ thự, thăm dũ mụi trường.
- Tai thớnh, vành tai lớn cử động được theo cỏc phớa, phỏt hiện sớm kẻ thự.
0,5 
0,5 
0.5 
0,5 
9
*Giải thớch số loài động vật ở mụi trường nhiệt đới lại nhiều hơn mụi trường đới lạnh và hoang mạc đới núng vỡ:
- Mụi trường nhiệt đới giú mựa khớ hậu núng ẩm tương đối ổn định, thớch hợp với sự sống của mọi loài sinh vật. Thực vật phỏt triển mạnh và phong phỳ cung cấp thưc ăn và mụi trường sống cho động vật.
- Điều kiện sống đa dạng của mụi trường dẫn đến hiện tượng cựng một nơi cú thể cú nhiều loài sống, tận dụng được nguồn sống mới khụng cạnh tranh, khống chế nhau nờn đa dạng sinh học cao hơn cỏc mụi trường khỏc.
- Sự thích nghi của động vật phong phú , đa dang.
0.75 
0,75 
0,5 
10
- Đẻ trứng: Thụ ting ngoài, tỉ lệ thụ tinh thấp, phụi khụng được bảo vệ
- Noón thai sinh: Thụ tinh trong, phụi được bảo vệ tốt hơn
- Thai sinh: Phụi được nuụi dưỡng qua nhau thai, được bảo vệ trong cơ thể mẹ, con được nuụi bằng sữa mẹ.
1
4. Củng cố : 
 - Thu bài 
 - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh .
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị vợt bắt côn trùng, giấy báo , túi nhưa.giờ sau thực hành tham quan thiên nhiên .
---------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docON HE SINH HOC LOP 7.doc