Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: công nghệ – lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2012 – 2013 môn: công nghệ – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN
Lớp 6
Họ và tên: ..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn: Công nghệ – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
A – PHẦN LÝ THUYẾT (5 ĐIỂM)
I. PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan:(3đ)
* Khoanh vào ý đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 12).
Câu 1: Thức ăn được phân thành mấy nhóm chính ?
A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5nhóm 
Câu 2: Mục đích của việc phân nhóm thức ăn để: 
A. Tiết kiệm tài chính 
B. Chuyển hoá một số vitamin 
C. Đáp ứng nhu cầu của cơ thể
D.Giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại
 thực phẩm cần thiết
Câu 3: Tinh bột là thành phần chính có trong các thực phẩm:
A. Mía, mật ong, kẹo C. Thịt, cá, tôm, cua
B. Khoai lang, khoai tây, bánh mì D. Cà rốt, cà chua, ớt
Câu 4: Giòn xốp, ráo mỡ, chín kĩ, không cháy sém hoặc vàng non là yêu cầu kĩ thuật của món :
A. Rán (chiên) B. Rang C. Hấp D. Nướng 
Câu 5: Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Trong nước B. Trong chất béo C. Bằng hơi nước D. Bằng sức nóng của lửa
Câu 6: Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo, cần phải: 
A.Xây dựng thực đơn, chọn thực
 phẩm phù hợp theo thực đơn.
B.Chế biến món ăn 
C. Bày bàn và thu dọn sau khi ăn 
D. Cả 3 yêu cầu A, B, C.
Câu 7: Thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày với thực đơn dùng cho bữa liên hoan, 
bữa cỗ khác nhau về: 
A. Số lượng món ăn 
B. Chất lượng món ăn 
C. Cách trình bày món ăn
D.câu A, B, C.
Câu 8: Cách thay thế thức ăn như thế nào được coi là hợp lí?
 A. Có thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn khác mà mình thích.
B. Chỉ cần ăn thức ăn của vài nhóm miễn là đủ năng lượng.
C. Cần thay thế thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của 
khẩu phần ăn không bị thay đổi.
Tất cả các ý câu trên.
Câu 9: Các bữa ăn trong ngày cách nhau khoảng :
A. Từ 2- 3 giờ B. Từ 3- 4 giờ C. Từ 4- 5 giờ D. Từ 5- 6 giờ
Câu 10: Thực đơn là bảng ghi lại :
Tất cả các loại thực phẩm cần mua để chế biến món ăn.
Tất cả các món ăn để phục vụ trong bữa tiệc, bữa cỗ hay bữa ăn thường ngày.
Giá tiền mua sắm các loại thực phẩm thường dùng.
Tất cả các câu trên.
Câu 11: Nấu cơm, áp dụng các phương pháp nào để làm chín ?
Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước và bằng hơi nước.
Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước và bằng sức nóng trực tiếp của lửa.
Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo và bằng hơi nước.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 12: Thực phẩm mềm, nhừ, không nát, ít nước, hơi sánh, thơm ngon, vị mặn, màu 
vàng nâu là yêu cầu kĩ thuật của món :
A. Xào	 B. Nấu	 C. Luộc	 D. Kho .
II. PhÇn tr¾c nghiÖm tù luËn.(2đ)	
Câu 13 (1đ): Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình.
Câu 14(1đ):Vệ sinh an toàn thực phẩm là gì ? (1đ)Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm để đảm bảo an toàn trong ăn uống .(3đ)
A – PHẦN THỰC HÀNH (5 ĐIỂM)
Trộn hỗn hợp nôm rau muống
BÀI LÀM

File đính kèm:

  • docDE THI CONG NGHE 6 KY II NAM 1213.doc