Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 - 2014 môn thi: toán – lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 - 2014 môn thi: toán – lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn thi: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ XUẤT Câu 1: (2 điểm). Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh Tổ 1 lớp 7A được ghi lại như sau : 5 4 6 4 7 7 5 8 9 6 10 5 7 8 7 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”. b Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu ? Câu 2: (1,5 điểm) a) Cho các đơn thức : 2x2y ; - 5xy2 ; 6x2y ; xyz Tìm các đơn thức đồng dạng và tính tổng của chúng. b) Tính tích của -x2y3 và 5xy4 rồi tìm bậc của tích vừa tìm được Câu 3 : (2 điểm). Cho các đa thức P(x) = 2x2 – 3x – 4 Q(x) = x2 – 3x + 5 a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 . b/Tính P(x) + Q(x) ; P(x)- Q(x) . c/ Gọi H(x) = P(x) - Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x) Câu 4: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 1cm, AC = 6cm. Hãy tìm độ dài cạnh BC, biết rằng độ dài này là một số nguyên ( cm). Câu 5 : (3,0 điểm) Cho D DEF có DE =DF = 10cm, EF = 12cm; góc DEF = 550 a/ Tam giác DEF là tam giác gì? Vì sao? b/ Tính số đo góc EDF ? c/ Kẻ đường cao DI (I Î EF). Tính DI. d/ Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF, Tính khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh D của tam giác DEF.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Hướng dẫn chấm môn Toán 7 HKII Năm học: 2013-2014 (gồm 2 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh Tổ 1 lớp 7A 0,5 b/ Lập bảng tần số đúng 0,5 c/ Viết đúng công thức tính số trung bình cộng 0,25 6,75 0,25 0,5 Câu 2 a/ Các đơn thức đồng dạng : 2x2y; 6x2y 0,25 2x2y + 6x2y = (2+6) x2y = 8x2y 0,25-0,25 b/ -x2y3 . 5xy4 = (-. 5)(x2.x)(y3.y4) = -5/2x3y7 0,25-0,25 -5/2x3y7 có bậc là 10 0,25 Câu 3 a/ P(-1) = 2.(-1)2 – 3.(-1) – 4 = 1 0,5 b/ P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 1 0,5 P(x) - Q(x) = x2 - 9 0,5 c/ H(x) = x2 – 9 = 0 Nên x2 = 9 suy ra x = 0,5 Câu 4 Áp dụng bất đẳng thức của tam giác ABC Ta có: AC – AB < BC < AC + AB 6 – 1 < BC < 6 + 1 5 < BC < 7 Do độ dài BC là một số nguyên (cm) Nên: BC = 6 (cm) Do đó: AC = BC = 6 (cm) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 Vẽ hình đúng a/ D DEF là tam giác cân tại D vì DE =DF = 10cm . 0,5 b/ D DEF là tam giác cân tại D nên góc E= góc F= 550 Vậy góc EDF= 1800 –( 550+550) = 700 0,5 c/ Vì D DEF cân tại D nên đường cao DI cũng là đường trung tuyến. Do đó EI =IF = EF/2 = 12/2= 6cm 0,5 Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông IDE, ta có: DI2 = DE2 - EI2 0,25 DI2 = 102 – 62 = 64 Þ DI = 8cm. 0,5 d/ vì G là trọng tâm của tam giác DEF cân tại D nên GD =DI 0,5 GD = 0,25 *Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa. - Đối với bài hình học có hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.
File đính kèm:
- DE THI DE T.doc