Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8 TRƯỜNG THCS THÁI AN
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8 TRƯỜNG THCS THÁI AN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 1 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 6 cm là: A. 72cm2 B. 96 cm2 C. 144 cm2 D. 216 cm2 Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều 126 cm2. Chiều cao của hình chóp là 6 cm thì diện tích đáy của hình chóp là: A. 21 cm2 B. 63 cm2 C. 60 cm2 D. 50 cm2 Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. B. 4x – 20 = 0 C. D. Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 5. Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DI (). Số cặp tam giác đồng dạng với nhau có trên hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7. Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8. Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai thùng đựng dầu: Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng? Bài 3 (3,5 điểm). Chovuông tại A có. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I(và) 1) Tính độ dài 2) Chứng minh suy ra . 3) Chứng minh 4) Chứng minh Bài 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: ; . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 2 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai: Nếu cắt một hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được: A. Một hình chóp cụt đều B. Một hình chóp cụt đều và một hình chóp đều C. Một hình chóp đều D. Không còn hình nào 10 6 10 8 Câu 2. Thể tích của lăng trụ đứng tam giác có kích thước như trong hình vẽ là: A. 24 B. 40 C.120 D.240 Câu 3. Hai tam giác đồng dạng mà tỉ số đồng dạng bằng 0,6 thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng: A. 0,8 B. 0,2 C. 0,6 D. 3,6 Câu 4. Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình:? A. 0 B. –2 C. 2 D. –1 Câu 5. Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. 5 B. –1 C. 2 D. 1 Câu 6. Cho tam giác ABC biết . Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D thì BD gần bằng số nào sau đây: A. 4,3 B. 4,5 C. 5 D. 5,7 Câu 7. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao vàthì diện tích tam giác ABC tính theo cm2 bằng: A. 37 B. 40 C. 39 D. Đáp án khác. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi từ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là 27 km/h? Bài 3 (3,5 điểm). Cho cân tại A có. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I (và). 1) Tính độ dài 2) Chứng minh. 3) Chứng minh. 4) Cho. Tính ? Bài 4 (0,5 điểm) Cho các số thực thỏa mãn:. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 3 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hình lăng trụ đứng tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm chiều cao là 8cm thì thể tích là: A. 480cm3 B. 240cm3 C. 120 cm3 D. 128cm3 Câu 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. và C. hoặc D. Câu 4. Các phát biểu sau phát biểu nào là đúng: Với hai tam giác đồng dạng thì: A. Các cạnh tương ứng có cùng độ dài. B. Chu vi của chúng bằng nhau. C. Diện tích của chúng bằng nhau. D. Các cặp cạnh tương ứng có cùng một tỉ lệ. Câu 5. Với S diện tích đáy, h là chiều cao thì thể tích của hình lăng trụ đứng là: A. V = .S.h B. V = S.h2 C. V = S.h D. V = 2.S.h Câu 6. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không luôn luôn đúng? A. Hai tam giác bằng nhau thì luôn luôn đồng dạng. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. C. Trong hai tam giác bằng nhau, các cạng tương ứng bằng nhau. D. Trong hai tam giác đồng dạng các cạnh tương ứng có cùng tỉ lệ. Câu 7. Mẫu thức chung của các biểu thức là A. B. C. D. Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều cao và diện tích xung quanh lần lượt là 8cm, 5cm và 100cm2. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu? Bài 3 (3,5 điểm). Cho cóvà. Vẽ đường phân giáccủa , trên tia đối của tialấy điểm I sao cho: 1) Tính độ dài 2) Chứng minh. 3)Chứng minh. Bài 4 (0,5 điểm). Cho . Chứng minh rằng: . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 4 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm thì diện tích toàn phần là: A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 Câu 2. Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3, cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 3. Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là: A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h (p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng; d - trung đoạn) 3 1,5 6 C A B M Câu 4. Biết AM là phân giác của trong. Độ dài x trong hình vẽ là: A. 0,75 B. 3 M C. 12 D. Cả A, B, C đều sai. 6 Hình vẽ câu 5 Câu 5. Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 Câu 6. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều. B. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy. D. Thể tích hình chóp đều bằng một nửa tích diện tích đáy và chiều cao. A M Câu 7. Cạnh của một hình lập phương là , độ dài AM bằng: A. 2 B. 2 C. D. 2 Câu 8. Hình lập phương có: A. 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu? Bài 3 (3,5 điểm). Cho cân tại A có. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N. 1) Chứng minh. 2) Chứng minh . 3) Tính độ dài 4) Tính ? Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 5 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2. Thể tích hình đó là: A. 36 cm3 B. 18 cm3 C. 216 cm3 D. Cả A, B, C đều sai Câu 2. Công thức tính thể tích hình chóp đều là: A. V = S.h B. V = .S.h C. V = .S.d D. V = 3.S.h (S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên) Câu 3. Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Cả A, B, C đều sai. Câu 4. Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 5. Trong hình vẽ ở câu 3, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 x 3,6 Hình vẽ câu 6 3 A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 1 cạnh Câu 6. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 4,32 Câu 7. Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A. 44 và 56 B. 46 và 58 C. 43 và 57 D. 45 và 55 Câu 8. Cho vuông tại A, đường cao AH. Biết thì AH bằng: A. 4,6 B. 4,8 C. 5,0 D. 5,2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hưởng ứng đợt thi đua làm kế hoạch nhỏ năm học 2013 – 2014 do huyện đội phát động. Hai lớp 8A và 8B nộp được tổng cộng 720 vỏ lon bia các loại. Nếu chuyển 40 vỏ lon bia từ lớp 8A sang lớp 8B thì khi đó số vỏ lon bia của lớp 8A chỉ bằng 4/5 số vỏ lon bia của lớp 8A. Hỏi mỗi lớp lúc đầu đã nộp được bao nhiêu vỏ lon bia các loại? Bài 3 (2 điểm). Cho hình bình hànhcó. Từ C kẻ, và kẻ. Nối E với D cắt BC tại I, biết BI = 7cm ; EI = 8,5cm : 1) Tính độ dài 2) Chứng minh và . 3) Chứng minh hệ thức. Bài 4 (0,5 điểm). Cho. Tính giá trị của biểu thức A = Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 6 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng: A. thể tích hình chóp B. thể tích hình chóp C. 3 lần thể tích hình chóp D. 2 lần thể tích hình chóp Câu 2. Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3, cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 3. Hai tam giác vuông cân, độ dài cạnh huyền của tam giác thứ nhất gấp 3 lần cạnh huyền của tam giác của tam giác thứ hai. Gọi lần lượt là diện tích tam giác thứ nhất và thứ hai, câu nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 4. Cho đều, độ dài cạnh là 12cm và đều. Gọi S1; S2 lần lượt là diện tích và . Biết S1= 9S2. Vậy độ dài cạnh là: A. cm B. 4cm C. 36cm D. 108cm Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh . Trên tia đối của tia AD lấy điểm I sao cho ; IC cắt AB tại E. Độ dài các đoạn thẳng IC và IE là: A. B. C. D. Câu 6. Bất phương trình bậc nhất là bất phương trình dạng: A. B. C. D. Câu 7. Số không là nghiệm của bất phương trình là: A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 Q M N P Câu 8. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm thì diện tích toàn phần là: A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) c) d) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ B về A mất 8 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Bài 3 (2 điểm). Cho vuông tại,, tia phân giáccủa góccắt cạnh tại. a) Tính chiều dài cạnh. b) Tính tỉ số diện tích của và. c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. d) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH và CH. Bài 4 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: , với . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 7 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là: A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn) Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai: Nếu cắt một hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được: A. Một hình chóp cụt đều B. Một hình chóp cụt đều và một hình chóp đều 8 10 6 10 C. Một hình chóp đều D. Không còn hình nào Câu 3. Thể tích của lăng trụ đứng tam giác có kích thước như trong hình vẽ là: A. 24 B. 40 C. 120 D. 240 Câu 4. Hai tam giác đồng dạng mà tỉ số đồng dạng bằng 0,6 thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng: A. 0,8 B. 0,2 C. 0,6 D. 3,6 Câu 5. Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình:? A. 0 B. –2 C. 2 D. –1 Câu 6. Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. 5 B. –1 C. 2 D. 1 Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm chiều cao là 8cm thì thể tích là: A. 480cm3 B. 240cm3 C. 120 cm3 D. 128cm3 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường dài 270km. Cùng lúc đó 1 người thứ hai đi ô tô từ B về A với vận tốc trung bình nhanh hơn vận tốc của người đi xe máy là 10km/h. Biết sau 3giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 3 (2 điểm). Cho vuông ở ;. Trên tia đối của tialấy điểmsao cho; trên tia đối của tialấy điểm E sao cho. 1) Chứng minh 2) Tính độ dài các đoạn thẳng. 3) Chứng minh . 4) Chứng minh . Bài 4 (0,5 điểm). Giải phương trình: . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang ĐỀ SỐ 8 Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tìm câu sai trong các câu sau A. Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều. B. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy. D. Thể tích hình chóp đều bằng một nửa tích diện tích đáy và chiều cao. Câu 2. Cho DABC có . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho , trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho . 1. với tỷ số đồng dạng là: A. B. C. D . Câu 3. Bất phương trình bậc nhất là bất phương trình dạng: A. B. C. D. Câu 4. Cho DABC vuông tại A, . Độ dài đường cao AH là bao nhiêu? A. 18cm B. 24cm C. 32cm D. 36cm Câu 5. Cho DABC vuông tại A có , kẻ phân giác BD của góc ABC. Độ dài các đoạn AD và DC là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 6. Hai tam giác đồng dạng có tỷ số đồng dạng bằng 3, tổng độ dài hai cạnh tương ứng là 24. Vậy độ dài hai cạnh đó là: A. B. C. D. Một kết quả khác Câu 7. Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 8. Bất phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1)2) 3) 4) Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi ôtô từ A đến B với vân tốc trung bình là 50km/h. Lúc về ôtô đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10km/h. Nên thời gian về ít hơn hơn thời gian đi là 1giờ. Tính quãng đường AB. Bài 3 (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm, đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E. Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng; Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD; Tính độ dài AD; Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. Bài 4 (0,5 điểm). Chứng minh rằng: ; với . Họ và tên thí sinh: ………………………………. Số báo danh:…………… HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
File đính kèm:
- thi toan 8 hkII.docx