Đề kiểm tra chất lượng kỳ I năm học: 2008 – 2009 môn: Sinh học 7

doc10 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng kỳ I năm học: 2008 – 2009 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : 
 Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 7A
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Hãy lựa chọn những đặc điểm ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp và trả lời vào cột C.
Các ngành (A)
1. Giun đất
2. Chân khớp
3. Thân mềm
4. Động vật nguyên sinh
5. Giun dẹp
6. Ruột khoang
Đặc điểm (B)
a. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể.
b. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, phần đốt có thể xoang, bắt đầu có hệ tuần hoàn, ống tiêu hoá phân hoá.
c. Cơ thể đa bào, có đối xứng 2 bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
d. Cơ thể đa bào, có đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng kitin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt.
e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tròn, ruột dạng ruột túi
g. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, thân mềm không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi.
h. Cơ thể đa bào có đối xứng 2 bên, ruột thẳng chưa có hậu môn.
Trả lời (C)
1 .
2..
3 .
4 .
5 .
6 .
Câu 2 (2,0 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Ăn uống
C. Qua hô hấp
B. Qua máu
D. Cả B, C
2. Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
D. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
3. Sán lông khác với sán lá gan ở chỗ
A. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
C. Có đối xứng 2 bên
B. Có mắt và lông bơi
D. Có giác bám phát triển
4. Nơi ký sinh của giun đũa là :
A. Ruột non
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Tá tràng
Câu 3 (1 điểm) Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) điền vào ô trống
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Tôm là động vật chuyên ăn thực vật và hoạt động vào buổi trưa
2
Trai sông là đại diện của ngành thân mềm
3
Mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để lấy không khí
4
Trùng sốt rét do muỗi A-nô-phen truyền vào máu người
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Vì sao lại gọi là Trùng biến hình? Khi gặp điều kiện không thuận lợi thỉ Trùng biến hình có hiện tượng gì? Ý nghĩa của hiện tượng đó?
Câu 2 (2điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các phần phụ của Tôm sông?
Câu 3 (2 điểm) : Nêu đặc điểm chung của ngành Chân khớp? Nêu các biện pháp phòng chống sâu bọ phá hoại ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : 
 Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 7B
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Hãy lựa chọn những đặc điểm ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp và trả lời vào cột C.
Các ngành (A)
1. Giun đất
2. Chân khớp
3. Thân mềm
4. Động vật nguyên sinh
5. Giun dẹp
6. Ruột khoang
Đặc điểm (B)
a. Cơ thể đa bào, có đối xứng 2 bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
b. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, thân mềm không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi. 
c. Cơ thể đa bào, có đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng kitin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt.
d. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể. 
e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tràn, ruột dạng ruột túi
g. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, phần đốt có thể xoang, bắt đầu có hệ tuần hoàn, ống tiêu hoá phân hoá.
h. Cơ thể đa bào có đối xứng 2 bên, ruột thẳng chưa có hậu môn.
Trả lời (C)
1 .
2..
3 .
4 .
5 .
6 .
Câu 2 (2,0 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ.
A. Có diệp lục
C. Có thành tế bào 
B. Có điểm mắt
D. Có không bào lớn
2. Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
C. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ
B. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
D. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài 
3. Sán lông khác với sán lá gan ở chỗ
A. Có giác bám phát triển 
C. Có mắt và lông bơi
B. Có đối xứng 2 bên 
D. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
4. Nơi ký sinh của giun đũa là :
A. Tá tràng 
C. Ruột thẳng
B. Ruột già
D. Ruột non
Câu 3 (1 điểm) Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) điền vào ô trống
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để lấy không khí
2
Tôm là động vật chuyên ăn thực vật và hoạt động vào buổi trưa 
3
Trùng kiết lị không thuộc ngành động vật nguyên sinh
4
Trùng sốt rét do muỗi A-nô-phen truyền vào máu người
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Cơ thể Thuỷ tức có những loại tế bào nào? Giải thích hiện tượng tái sinh của Thuỷ tức?
Câu 2 (1,5 điểm) : Nêu đặc điểm cấu tạo của Trai sông? Vì sao con mực bơi nhanh lại được xếp cùng ngành với con ốc sên bò chậm chạp?
Câu 3 (2 điểm) : Nêu đặc điểm chung của ngành Chân khớp? Nêu các biện pháp phòng chống sâu bọ phá hoại ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 7
Đề : 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1.g
2. c
3. b
4 . d
5. a
6. e
Câu 2 (1,5 điểm)
1. A
2. B
3. C
4. D
5. D
6. A
Câu 3 (1 điểm):
1.Đ
3. Đ
2. S
4. Đ
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Vai trò của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và đời sống con người:
- Làm thức an cho động vật lớn hơn ở trong nước (trùng roi ..)
- Xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ (Trùng Lỗ)
- Làm sạch môi trường nước (trùng roi, trùng giày )
- Là nguyên liệu chế giấy giáp (trùng phóng xạ)
-Song gây bệnh cho động vật và con người (trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng tằm gai)
Câu 2 (1 điểm)
- Hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức và san hô hoàn toàn giống nhau, chúng chỉ khác nhau ở chỗ :
Ở thuỷ tức khi trưởng thành chồi tách ra thành cơ thể sống độc lập. Còn ở san hô chồi cứ tiếp tục dính với bố mẹ để tạo thành tập đoàn.
Câu 3 (1,5 điểm):
Các bước tiến hành mổ tôm sông :
- Găm con tôm nằm sấp trong khay mổ.
- Đổ ngập nước cơ thể tôm.
- Dùng kẹp khẽ nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ngoài và bắt đầu quan sát.
Câu 4 (1,5 điểm)
- Sự thích nghi của giun đất với đời sống chui luồn trong đất (1 điểm)
+ Cơ thể hình giun, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển.
+ Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất.
- Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt (0,5 điểm)
+ Làm đất tơi xốp, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất.
+ Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
MA TRẬN ĐỀ KT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
MÔN SINH HỌC 7
Đề 2
 Mức độ
Các chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chương I : Động vật nguyên sinh
Câu 1 -3
Câu 2 -1
Câu 3 -4
 0,75
Câu 1 
 2
4 câu
2,75
2. Chương II : Ruột khoang
Câu 1- 6 0,25
Câu 2
1
2 câu
1,25
3. Chương III : Các ngành giun
Câu 1 -1
Câu 1-5
Câu 2 -4
 0,75
Câu 1-2
Câu 2-3
Câu 3-3
0,75
Câu 4
1,5
7 câu
3
4. Chương IV : Thân mềm
Câu 1-3 0,25
Câu 2-5 Câu 3-3
0,5
3 câu
0,75
5. Chương V : Chân khớp
Câu 1 -2
Câu 2-6
Câu 3-1
 0,75
Câu 3
 1,5
4 câu
 2,25
Tổng
12 câu (2,75)
5 câu 
(1,25)
3 câu (4)
1 câu (2)
20 câu (10)
Họ và tên : 
 Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I
Năm học : 2008 – 2009
Môn : Sinh học 7
Đề : 2
Thời gian làm bài 60 phút 
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Hãy lựa chọn những đặc điểm ở cột B ghép với cột A sao cho phù hợp và trả lời vào cột C.
Các ngành (A)
1. Giun đất
2. Chân khớp
3. Thân mềm
4. Động vật nguyên sinh
5. Giun dẹp
6. Ruột khoang
Đặc điểm (B)
a. Cơ thể đa bào có đối xứng 2 bên, ruột thẳng chưa có hậu môn.
b. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, phần đốt có thể xoang, bắt đầu có hệ tuần hoàn, ống tiêu hoá phân hoá.
c. Cơ thể chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống của cơ thể. 
d. Cơ thể đa bào, có đối xứng 2 bên, ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
e. Cơ thể đa bào, đối xứng toả tràn, ruột dạng ruột túi
g. Cơ thể đa bào, đối xứng 2 bên, thân mềm không phân đốt, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá, thường có vỏ đá vôi.
h. Cơ thể đa bào, có đối xứng hai bên, có bộ xương ngoài bằng la tin, cơ thể phân đốt, chân phân đốt. 
Trả lời (C)
1 .
2..
3 .
4 .
5 .
6 .
 Câu 2 (1,5 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ.
A. Có điểm mắt 
C.Có thành tế bào 
B. Có diệp lục
D. Có không bào lớn
2. Giun đũa khác giun kim ở điểm:
A. Chỉ ký sinh ở 1 vật chủ 
C. Dài 20-25cm, màu hồng, trơn, ánh
B. Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
D. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
3. Sán lông khác với sán lá ở chỗ
A. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng
C. Có đối xứng 2 bên
B. Có giác bám phát triển 
D. Có mắt và lông bơi
4. Nơi ký sinh của giun đũa là :
A. Ruột già 
C. Ruột thẳng
B. Ruột non
D. Tá tràng
5. Đặc điểm nào dưới đây không có ở trai :
A. Miệng có tua dài và tua ngắn
C. Vỏ có 3 lớp 
B. Có khoang áo
D. Có tấm mang
6. Phần phụ nào có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng của tôm sông?
A. Các chân hàm
C. Tấm lại 
B. Các chân ngực
D. Các chân bụng
Câu 3 (1 điểm)
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) điền vào ô trống
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Xà cừ do lớp ngoài của áo trai tiết ra tạo thành 
2
Trùng sốt rét do muỗi A-nô-phen truyền vào máu người 
3
Mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để lấy không khí, giun đào đất suốt đời sống của mình
4
Tôm là động vật chuyên ăn thực vật và hoạt động vào buổi trưa
 II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Vai trò của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 2 (1 điểm) : So sánh hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức và san hô.
Câu 3 (1,5 điểm) : Trình bày các bước tiến hành mổ tôm sông.
Câu 4 (1,5 điểm) : Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất như thế nào? Nêu ích lợi của giun đất đối với đất trồng.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Môn : Sinh học 7
Đề : 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1.b
2. h
3. g
4 . b
5. a
6. d
Câu 2 (1,5 điểm)
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. D
Câu 3 (1 điểm):
1.Đ
3. Đ
2. Đ
4. S
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Vai trò của ngành động vật nguyên sinh trong tự nhiên và đời sống con người:
- Làm thức an cho động vật lớn hơn ở trong nước (trùng roi ..)
- Xác định tuổi địa tầng tìm dầu mỏ (Trùng Lỗ)
- Làm sạch môi trường nước (trùng roi, trùng giày )
- Là nguyên liệu chế giấy giáp (trùng phóng xạ)
-Song gây bệnh cho động vật và con người (trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng tằm gai)
Câu 2 (1 điểm)
- Hình thức sinh sản vô tính ở thuỷ tức và san hô hoàn toàn giống nhau, chúng chỉ khác nhau ở chỗ :
Ở thuỷ tức khi trưởng thành chồi tách ra thành cơ thể sống độc lập. Còn ở san hô chồi cứ tiếp tục dính với bố mẹ để tạo thành tập đoàn.
Câu 3 (1,5 điểm):
Các bước tiến hành mổ tôm sông :
- Găm con tôm nằm sấp trong khay mổ.
- Đổ ngập nước cơ thể tôm.
- Dùng kẹp khẽ nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ngoài và bắt đầu quan sát.
Câu 4 (1,5 điểm)
- Sự thích nghi của giun đất với đời sống chui luồn trong đất (1 điểm)
+ Cơ thể hình giun, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển.
+ Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất.
- Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt (0,5 điểm)
+ Làm đất tơi xốp, tạo điều kiện cho không khí thấm vào đất.
+ Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.

File đính kèm:

  • docDe KT HKI(1).doc