Đề kiểm tra chất lượng kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng kỳ II - Môn: Sinh học - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 MễN: SINH HỌC - LỚP:8 GV: Lờ Thị Hà Thu I. MỤC ĐÍCH: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trỡnh sinh học lớp 8 1. Kiến thức: - Nờu được cấu tạo của thận, cỏc quỏ trỡnh bài tiết nước tiểu. - Trỡnh bày những thay đổi hỡnh thỏi và sinh lớ cơ thể trong tuổi dậy thỡ ở nữ. - Nờu được chức năng của hệ thần kinh. Phõn biệt được phản xạ cú điều kiện và phản xạ khụng điều kiện. - Giải thớch được cỏc tỏc nhõn cú hại cho hệ thần kinh, cỏc biện phỏp bảo vệ hệ thần kinh. - Xỏc định được chức năng của cỏc tuyến nội tiết chớnh trong cơ thể cú liờn quan đến hoocmon mà chỳng tiết ra. - Nờu được điều kiện để trứng được thụ tinh và phỏt triển thành thai. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức vào việc giữ gỡn, vệ sinh hệ bài tiết, da, hệ thần kinh, hệ sinh sản. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức tự bản thõn bảo vệ cỏc hệ cơ quan trong cơ thể. II. CHUẨN BỊ: 1. GV:Ra đề thi 2. HS:ễn tập kiến thức học kỡ II. III.MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng thấp Vận d. cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 7 Bài tiết (3 tiết) Số cõu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 0,5% - Nờu được cấu tạo của thận. 1 0,5 5% 1 0,5 Chương 9 Thần kinh và giỏc quan 9 tiết) Số cõu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% - Chức năng của hệ thần kinh Hiểu được vỡ sao người say rượu khi định bước đi một bước lại phải bước theo một bước nữa? - Giải thớch được cỏc tỏc nhõn cú hại cho hệ thần kinh, cỏc biện phỏp bảo vệ hệ thần kinh 3 4 40% 1 0,5 1 0,5 1 3 Chương 10 Nội tiết (5 tiết) Số cõu: 3 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Nêu được vai trò của tuyến trên thận đối với đời sống con người. Phõn biệt được tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết 1 2 1 2 2 4 40% Chương 11 Sinh sản (5 tiết) Số cõu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Nờu được khỏi niệm thụ tinh - Nờu được điều kiện để trứng được thụ tinh phỏt triển thành thai 2 1,5 15% 1 0,5 1 1 Tổng Số cõu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 0,5% Số cõu: 4 Số điểm: 3,5=35 % Số cõu: 2 Số điểm:1,5=15 % Số cõu: 2 Số điểm: 2.0=20% 1 cõu Số điểm 3= 30% Số cõu: 8 Số điểm: 10 = 100% III. Các hoạt động dạy - học . 1.Ổn định lớp : 2 . Bài mới : 3. Phỏt đề: NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan: (3đ) * Khoanh vào ý đỳng trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Cấu tạo của thận gồm cú: A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu B. Phẩn vỏ, phần tủy, bể thận C. Phần vỏ, phần tủy với cỏc đơn vị chức năng của thận cựng cỏc ống gúp, bể thận D. Phần vỏ, phần tủy với cỏc đơn vị chức năng, bể thận Cõu 2: Khi thựy chẩm bị tổn thương thỡ ta mất cảm giỏc gỡ? A. Thị giỏc B. Thớnh giỏc C. Vị giỏc D. Cảm giỏc Cõu 3: Thụ tinh là : Trứng được thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành hợp tử. Trứng được thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai. C. Trứng gặp, kết hợp tinh trựng tạo thành hợp tử. D. Trứng gặp, kết hợp tinh trựng tạo thành hợp tử. Cõu 4: Vỡ sao người say rượu khi định bước đi một bước lại phải bước theo một bước nữa? A. Vỡ hành nóo bị rối loạn nờn người say rượu khụng kỡm được sự vận động theo quỏn tớnh. B. Vỡ tiểu nóo bị rối loạn nờn người say rượu khụng kỡm được sự vận động theo quỏn tớnh. C. Vỡ nóo trung gian bị rối loạn nờn người say rượu khụng kỡm được sự vận động theo quỏn tớnh. D. Vỡ cầu nóo bị rối loạn nờn người say rượu khụng kỡm được sự vận động theo quỏn tớnh. Cõu 5: Điền từ, cụm từ thớch hợp vào chỗ ( )cho phự hợp Trứng rụng nếu được(1).tạo thành hợp tử, sẽ di chuyển theo ống dẫn trứng tới(2)hợp tử vừa di chuyển vừa phõn chia tạo thành(3)..và đến làm tổ trong lớp(4)thành tử cung để phỏt triển thành thai Phần II. Tự luận: Cõu 1: (2đ) So sỏnh điểm giống nhau và khỏc nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Cõu 2: (2đ) Trình bầy vai trò của tuyến trên thận? Cõu 3: (3đ) Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh cần quan tõm tới những vấn đề gỡ? Vỡ sao như vậy? ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Phần I. TNKQ: Khoanh đỳng mỗi ý được 0,5 điểm Cõu hỏi 1 2 3 4 Đỏp ỏn D A C B Cõu 5: Điền đỳng được (1 điểm) 1. thụ tinh 3. phụi 2. tử cung 4. niờm mạc Phần II. Tự luận: Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 (2điểm) a. Điểm giống nhau: Đều được cấu tạo từ những tế bào bài tiết b. Cỏc điểm khỏc nhau: Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết - Khụng cú ống dẫn, chất tiết ngấm trực tiếp vào mỏu và theo mỏu đến cơ quan - Cú tỏc dụng điều hũa quỏ trỡnh trao đổi chất và chuyển húa - Cú ống dẫn, chất tiết khụng ngấm vào mỏu mà theo ống dẫn tới cơ quan - Cú tỏc dụng trong cỏc quỏ trỡnh dinh dưỡng, thải bó, sỏt trựng... 0,5 0,75 0,75 Cõu 2 (2đ) - Phần vỏ tuyến: + Lớp ngoài tiết hoóc môn điều hoà các muối natri, kalỉtong máu + Lớp giữa tiết hoóc môn điều hoà đường huyết (tạo glucôzơ từ prôtêin và lipít.) + Lớp trong tiết các hoóc môn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh học nam. - Phần tuỷ tuyến: Tiết 2 loại hoóc môn là ađrênalin và noađrênalin có tác dụng điều hoà hoạt động của tim mạch và hô hấp, góp phần cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường huyết trong máu. 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 3 (3đ) - Cần lao động nghỉ ngơi hợp lý, trỏnh lạm dụng cỏc chất kớch thớch và ức chế đối với hệ thần kinh - Đảm bảo giấc ngủ hàng ngày, sống thanh thản, trỏnh lo õu phiền muộn - Vỡ như vậy cú tỏc dụng bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh. 1 1 1 4. Củng cố : - Thu bài - Nhận xét ý thức làm bài của học sinh . 5. Dặn dò : - Ôn lại nội dung sinh học 8 trong hè.
File đính kèm:
- DE THI HOC KI 2 SINH HOC 8MOI NHATTHU.doc