Đề kiểm tra chất lượng lần 1 Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4,5 - Năm học 2008-2009 -

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng lần 1 Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4,5 - Năm học 2008-2009 -, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường?
A. Làm từ đất sét.
B. Dễ vỡ.
C. Dễ hút ẩm.
D. Tất cả các ý trên.
b. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho đồng và nhôm?
A. Dễ vỡ.
B. Dẫn điện.
C. Có mầu nâu.
D. Dễ bị gỉ.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy đánh dấu x vào q trước câu trả lời đúng.
a. Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
 q a. Sốt rét.
 q c. Sốt xuất huyết.
q e. Viên gan A.
 q b. Viêm gan B.
 q d. Viêm não.
b. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô và xe máy?
 q a. Tơ sợi.
 q b. Chất dẻo.
q c. Cao su.
Bài 3: (3 điểm) Nêu một số đặc điểm của con người ở từng giai đoạn:
Giai đoạn
Đặc điểm nổi bật
Tuổi vị thành niên
.
.
.
Tuổi trưởng thành
.
.
.
Tuổi già
.
.
.
Bài 4: (2 điểm) Điền các cụm từ: Đa dạng, phong phú, phổ biến, sơn dầu vào chỗ chấm thích hợp:
Tre và mây, song là những vật liệu.., thông dụng ở nước ta. Sản phẩm của những vật liệu này rất.và Những đồ dùng trong gia đình được làm từ tre hoặc mây, song thường đượcđể bảo quản, chống ẩm mốc.
Bài 5: (2 điểm) Nêu cách bảo quản một số đồ dùng như: Dao, kéo, cầy cuốc?
..........
..........
..........
..........
............
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Lịch sử - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
A. Ngày 5 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
B. Ngày 6 – 5 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
C. Ngày 15 – 6 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
D. Ngày 19 – 8 – 1911 tại cảng Nhà Rồng.
Bài 2: (3 điểm) 
Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a. Trương Định.
b. Tôn Thất Thuyết.
c. Nguyễn ái Quốc.
d. Nguyễn Trường Tộ.
e. Phan Bội Châu.
g. Bác Hồ.
1. Phong trào Đông Du.
2. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống quân xâm lược.
4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
5. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
6. Đề nghị canh tân đất nước.
Bài 3: (2 điểm) 
Nêu một số địa danh tiêu biểu cho chiến thắng của ta trong chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947.
Hãy đánh dấu x vào q trước những địa danh đúng với ý lựa chọn của em.
 q a. Chợ Đồn.
 q c. Chợ Chu.
q e. Thái Nguyên.
 q b. Chợ Mới.
 q d. Bình Ca.
q g. Đoan Hùng.
Bài 4: (1 điểm) 
Em hãy ghi niên đại hoặc sự kiện lịch sử tương ứng cơ bản sao cho phù hợp vào chỗ chấm dưới đây.
Niên đại
Sự kiện lịch sử
1 – 9 - 1858
.
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
Bài 5: (3 điểm) 
Cuối bản Tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
............
............
............
............
............
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Địa lý - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
B. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia.
b. Trên phần đất liền nước ta:
A. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
C. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng.
Bài 2: (2 điểm) Điền các từ vào chỗ chấm cho phù hợp:
Dân cư nước ta tập trung..tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư.
Bài 3: (2 điểm) Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp:
A. Tên Khoáng sản
 B. Nơi phân bố
1. Dầu mỏ.
2. Bô -xít.
3. Sắt.
4. A – pa – tít.
a. Hà Tĩnh.
b. Biển Đông.
c. Tây Nguyên.
d. Lào Cai
Bài 4: (4 điểm) 
a. (3 điểm) Nước ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thủy sản?
............
............
............
............
............
............
............
b. (1 điểm) ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở:
(Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
A. Vùng núi và Cao Nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Ven biển và hải đảo.
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Khoa học - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (3 điểm) Viết chữ Đ vào ô q trước câu đúng, chữ S vào q trước câu sai.
a. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:
q a. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
q b. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
q c. Tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
b. Khi sử dụng nước uống cần chú ý:
q a. Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.
q b. Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.
q c. Đun sôi nước đã lọc vì nước lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước.
Bài 2: (1 điểm) Hiện tượng trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
a. Ngưng tụ.
b. Đông đặc.
c. Nóng chảy.
d. Bay hơi.
Bài 3: (2 điểm) Điền các cụm từ: Đổi mới, hoạt động, tế bào, con người vào chỗ chấm thích hợp.
Chất đạm giúp xây dựng và ..cơ thể: Tạo ra những tế bào mới làm cho cơ thể lớn lên, thay thế những..già bị hủy hoại trong.sống của..
Bài 4: (1 điểm) Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp.
A
B
a. Thiếu chất đạm.
b. Thiếu Vi – ta – min A.
c. Thiếu I - ốt.
d. Thiếu Vi – ta – min D.
1. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù lòa.
2. Bị còi xương.
3. Bị suy dinh dưỡng.
4. Cơ thể phát triển chậm.
Bài 5: (3 điểm) 
a. (1 điểm) Kể tên bốn loại thức ăn chứa nhiều chất béo mà em biết?
............
............
............
............
b. (2 điểm) Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần phải làm?
............
............
............
............
............
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Lịch sử - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (1 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô q trước câu đúng.
Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại:
q Hoa Lư.
q Thăng Long
q Hà Nội,
Bài 2: (2,5 điểm) Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a. Đinh Bộ Lĩnh.
b. Ngô Quyền.
c. Lý Thường Kiệt.
d. An Dương Vương.
e. Lý Công Uẩn.
1. Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
2. Chống quân xâm lược nhà Tống.
3. Xây thành Cổ Loa.
4. Dẹp loạn 12 xứ quân.
5. Dời đô ra Thăng Long.
Bài 3: (2 điểm) Viết chữ Đ vào ô q trước câu đúng, chữ S vào q trước câu sai.
Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là:
q Thống nhất giang sơn lên ngôi Hoàng đế.
q Chấm dứt thời kỳ đô hộ phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập dân tộc lâu dài của đất nước ta.
q Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
q Đặt tên nước là Đại Cồ Việt.
Bài 4: (2,5 điểm) Chọn và điền các từ ngữ: Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm của câu sau cho phù hợp:
Cuộc..chống quân Tống xâm lược...đã giữ vững được nềncủa nước nhà và đem lại cho nhân dân ta..,ở sức mạnh của dân tộc.
Bài 5: (2 điểm) Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa thế nào đối với nước ta?
............
............
............
............
............
............
............
............
............
Điểm
 Phiếu kiểm tra chất lượng lần 1 năm học 2008 - 2009
Môn: Địa lý - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên: .LớpTrường .
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là:
A. Dao, Mông, Thái.
B. Thái, Tày, Nùng.
C. Ba - na, Ê - đê, Gia - rai.
D. Chăm, Xơ - đăng, Cơ - ho.
b. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái.
C. Người Mông.
B. Người Tày.
D. Người Kinh.
Bài 2: (2 điểm) Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó. Em hãy điền các cụm từ: Thác ghềnh, khác nhau, điện, cơn lũ vào chỗ chấm thích hợp:
Các sông ở Tây Nguyên chảy qua nhiều vùng có độ cao..nên lòng sông lắm.Người ta đã đắp đập, ngăn sóng tạo thành hồ lớn và dùng sức nước chảy từ trên cao xuống để chạy tua – bin sản xuất ra.Các hồ chứa này còn có tác dụng giữ nước, hạn chế những .bất thường.
Bài 3: (3 điểm) Quan sát bảng số liệu về độ cao của các Cao Nguyên sau.
Cao Nguyên
Độ cao trung bình
Kon Tum
 500 m
Đăk Lăk
 400 m
Lâm Viên
1.500 m
Di Linh
1.000 m
Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các Cao Nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao:
............
............
Bài 4: (3 điểm) Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai cả nước?
............
............
............
............
............
............
............
............
............
............

File đính kèm:

  • docde kiem tra het ki I (mon phu).doc
Đề thi liên quan