Đề kiểm tra chất lượng Môn Toán 10 Đề số 1

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Môn Toán 10 Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra chất lượng 	 Môn Toán 10
Đề số 1
 Thời gian :90 phút, 
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Elip (E) có phương trình chính tắc . Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)? 
	A. (-8;0) 	B. (10;0) 	C. (4;0) 	D. (6;0) 
 4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu thống kê trên lần lượt là: 
	A. (4;4) 	B. (7;4) 	C. (4;3) 	D. (3;4) 
 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng 
	A. 4x - 2y + 1 = 0 	B. 	C. x - 2y + 1 = 0 	D. 2x + y + 1 = 0 
 7. Ðường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có phương trình là: 
	A. 2x + y - 3 = 0 	B. x + y - 2 = 0 	C. x - y = 0 	D. x + y + 1 = 0 
II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Tính các giá trị lượng giác sin2a, cos2a biết cota = -3 và .
Bài 2 (2 điểm). Giải bất phương trình .
Bài 3 (1 điểm). Chứng minh rằng:
, 
Với mọi tam giác ABC, ta luôn có:
cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABO, biết A(-1;2) và B(1;3).
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO.
Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất.
____________________________________________
DA:
 1.A 2.D 3.B 4.C
 5.C 6.B 7.A 8.D
	 Môn Toán 10
Thờ
 Đề kiểm tra chất lượng 	 Môn Toán 10
 Đề số 2
 Thời gian :90 phút, 
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 1. Elip (E) có phương trình chính tắc . Trong các điểm có tọa độ sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)? 
	A. (4;0) 	B. (-8;0) 	C. (6;0) 	D. (10;0) 
 2. Ðường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu thống kê trên lần lượt là: 
	A. (3;4) 	B. (4;3) 	C. (7;4) 	D. (4;4) 
 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 
	A. 	B. 	C. Æ 	D. 
 7. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng 
	A. 4x - 2y + 1 = 0 	B. 	C. 2x + y + 1 = 0 	D. x - 2y + 1 = 0 
 8. Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có phương trình là: 
	A. x - y = 0 	B. 2x + y - 3 = 0 	C. x + y - 2 = 0 	D. x + y + 1 = 0 
II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Tính các giá trị lượng giác sin2a, cos2a biết cota = -3 và .
Bài 2 (2 điểm). Giải bất phương trình .
Bài 3 (1 điểm). Chứng minh rằng:
, 
Với mọi tam giác ABC, ta luôn có:
cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 2cosA.cosB.cosC.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABO, biết A(-1;2) và B(1;3).
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO.
Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất.
____________________________________________
§¸p ¸n: 1.A 2.D 3.B 4.C
 5.C 6.B 7.A 8.D

File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 10 hoc ky II.doc