Đề kiểm tra chất lượng môn toán lớp 8 chọn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn toán lớp 8 chọn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng môn toán Lớp 8 chọn Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan : Chọn đáp án đúng Câu 1: Để biểu thức là lập phương của một hiệu thì a có giá trị bằng: A. 27 B. -27 C. 9 D. -9 Câu 2: Phương trình 4x+1=0 tương đương với phương trình: A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trìnhlà: A. B. C. D. Câu 4: Biết tam giác ABC và tam giác A1B1C1 có và diện tích tam giác ABC bằng 2 cm2 . Diện tích tam giác A1B1C1 bằng: A. 3 cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2 Phần II: Tự luận Bài 1: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A Tìm các giá trị của x để Bài 2: Giải các phương trình a) b) Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC= b với a< b.Trên cạnh AD lấy một điểm E sao cho BE = b. Tia phân giác của góc EBC cắt cạnh CD tại điểm F.Tia FE cắt cạnh BA kéo dài tại I. Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác AEI. Tính FI theo a và b. Chứng minh Bài 4: Cho hình thang cân ABCD ( BC // AD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đáy BC và AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm P bất kì. PN cắt BD tại Q. Chứng minh MN là tia phân giác của góc PMQ. Bài 5: Chứng minh rằng với mọi x, y nguyên thì là một số chính phương. Hết Đáp án môn Toán 8- thang điểm 20 Phần I: Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B D D B Phần II: Tự luận (18 điểm) Bài 1(4 điểm) a)2điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 b)2điểm ĐKXĐ : 0.25 0,75 Giải ra được kq 0,75 Kết hợp với ĐKXĐ ta được thì 0,25 Bài 2 (4 điểm) a)2điểm ĐKXĐ: 0,25 +Qui đồng khử mẫu hai vế của PT được PT 0,5 +Đưa được về PT 0,5 +Giải ra được và đối chiếu với điều kiện 0,5 +Kết luận tập nghiệm của PT là S= 0,25 b)2 điểm +Chứng minh được “ nếu a+b+c =0 thì a3+b3+c3 = 3abc” 0,75 + áp dụng nhận xét trên PT trở thành 3(4x+3)(5-7x)(3x-8)=0 0,5 +Giải ra ta được 0,5 + KL tập nghiệm của PT là S= 0,25 Bài 3 (6 điểm) a)2điểm + Vẽ hình đúng 0,5 + Chứng minh được ( 0,5) 0,5 + Chứng minh được ( cùng phụ với góc AEB) 0,5 + Chứng minh được tam giác ABE đồng dạng với tam giác AEI (0,25) 0,5 b) 2 điểm + Chứng minh được 0,5 + Chứng minh được tam giác IBF cân từ đó suy ra IF = IB (1) 0,25 + Chứng minh được tam giác ABE đồng dạng với tam giác EBI 0,5 + Chứng minh được (0,25) 0,5 + Từ (1) và (2) suy ra (0,25) 0,25 c)2 điểm + Chứng minh được (0,5) 0,75 + Chứng minh được tam giác vuông DCB đồng dạng với tam giác vuông CBI Suy ra (0,5 0,5 + Chứng minh được (0,5) 0,5 + Gọi K là giao điểm của BD và CI . trong tam giác CKD có 0,25 Bài 4: 2đ + Vẽ hình đúng 0,25 + Chứng minh được 0,25 Gọi giao điẻm của AD vói PM và MQ lần lượt là I và K Giao điểm của PQ với BC là S + Chứng minh được 0,5 + Chứng minh được 0,5 + Mà AN= ND nên suy ra được IN=NK 0,25 + Kết luận tam giác MIK cân tại M và suy ra MI là tia phân giác của góc PMQ 0,25 Bài 5: 2đ + Biến đổi được 0,5 + Biến đổi được 0,5 + Biến đổi được 0,5 + Do x, y là số nguyên nên x2+5xy + 5y2 là số nguyên suy ra B là số chinh phương 0,5 Chú ý: - Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương - Không chia điểm nhỏ hơn 0,25 - Điểm toàn bài không làm tròn
File đính kèm:
- de hsg toan 8 dap an.doc