Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 02 năm học 2013-2014 môn: toán; khối d thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 02 năm học 2013-2014 môn: toán; khối d thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 23 3 2 1y x m m x m m , trong đó m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) với 2m . b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng 2y tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1 2 3, ,x x x và đồng thời thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 1 2 3 18x x x . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 2 4 sin cos cos 3 3 2 x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 2 2 4 , 7 3 6 x y x y x y ¡ Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: 1 2 0 2014 xI x e dx . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, , , 2 .AB a BC a AD a Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD , góc giữa mặt phẳng SCD với mặt phẳng ( )ABCD bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng SCD . Câu 6 (1,0 điểm ). Tìm các số thực dương ,x y thỏa mãn hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 (4 1) 2 (2 1) 32 1 2 x x y y y x y x y II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( ) : 2 2 0d x y và hai điểm (4;6), (0; 4)A B . Tìm trên đường thẳng ( )d điểm M sao cho véc tơ AM BM uuuur uuuur có độ dài nhỏ nhất. Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm 1;0; 1 , 1; 2;3 , 0;1; 2A B C và 1; 1 ; 1 6D m m . Tìm m để bốn điểm , , ,A B C D cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 9.a (1,0 điểm). Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số 0;1;2;3;4} và xếp thành hàng ngang từ trái sang phải . Tính xác suất để nhận được một số tự nhiên có 3 chữ số. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, biết 3; 3A , hai đỉnh B, C thuộc đường thẳng 2 1 0x y , điểm 3;0E nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ hai đỉnh B và C. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (0; 1; 3), (3;0; 3)A B và mặt cầu (S) có phương trình : 2 2 2 2 2 2 6 0x y z x y z . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm ,A B và mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính là 5 Câu 9.b (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 223 3 32 log 4 3 log 2 log 2 4x x x . -------------Hết----------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh:.......; Số báo danh:.. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN; Khối D HƯỚNG DẪN CHẤM I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với Câu 5 nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 2m . 1,0 Khi 2m hàm số (1) có dạng 3 3y x x a) Tập xác định D ¡ . b) Sự biến thiên +) Chiều biến thiên: 2' 3 3y x , ' 0 1y x . Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . 0.25 +) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 1, 2CDx y . Hàm số đạt cực tiểu tại 1, 2CTx y . +) Giới hạn: 3 3 2 2 3 3 lim lim 1 ; lim lim 1 x x x x y x y x x x . 0.25 +) Bảng biến thiên: x 1 1 /y + 0 0 + y 2 2 0.25 c) Đồ thị: 30 3 0 0, 3y x x x x . Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại các điểm 0;0 , 3;0 , 3;0 . '' 0 6 0 0y x x đồ thị hàm số nhận điểm 0;0 làm điểm uốn. 0.25 b Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng 2y tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1 2 3, ,x x x và đồng thời thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 1 2 3 18x x x . 1.0 4 2 -2 -4 -10 -5 5 10 1 -1 2 1 -2 -1 0 (Đáp án có 06 trang) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đường thẳng 2y : 3 2 2 3 2 23 3 2 2 3 3 0x m m x m m x m m x m m 0.25 2 2 3 0 3 0 2 x m x m x mx m x mx m Đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng 2y tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm phân biệt khác m 2 2 2 3 0 2 64 3 0 m m m m mm m 0.25 Giả sử 1 2 3; ,x m x x là 2 nghiệm của (2). Khi đó theo định lí Viet ta được: 2 3 2 3. 3 x x m x x m Do đó 22 2 2 21 2 3 2 3 2 318 2 18x x x m x x x x 0.25 2 2 2 3 2 3 18 12 0 4 m m m m m m m . So sánh với điều kiện của m ta được 3m thỏa mãn. 0.25 2 Giải phương trình: 2 2 4 sin cos cos 3 3 2 x x x 1.0 Ta có: 2 2 4 sin cos cos 3 3 2 x x x 2 2 1 cos 2 1 cos 2 4 sin3 3 2 2 2 x x x 0.25 2 2 2 sin 2 cos 2 cos 2 0 sin 2 2cos cos 2 0 3 3 3 x x x x x 0.25 2sin 2 cos 2 0 2sin sin 3 0x x x x 0.25 sin 1 3 sin ( ) 2 x x VN 2 2 x k (k Z) 0.25 3 Giải hệ phương trình: 2 2 4 7 3 6 x y x y 1,0 Điều kiện: 2 2 x y . Ta có: 2 2 4 7 2 3 2 10 7 3 6 7 2 3 2 2 x y x x y y x y x x y y 0.25 Đặt 7 2u x x và 3 2 ; 0v y y u v , ta được hệ 10 5 5 2 u v u v 10 5 25 5 u v u uv v 0.25 Khi đó ta có hệ 7 2 5 1 3 2 5 2 x x y y Giải pt (1) ta được: x = 2 0.25 Giải pt(2) ta được: y = 6. Khi đó 7 2 5 2 63 2 5 x x x yy y Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (2; 6) 0.25 4 Tính tích phân: 1 2 0 2014 xI x e dx 1,0 Đặt 22 2014 1 2 xx du dxu x v edv e dx 0.25 1 2 2 0 11 1 2014 02 2 x xI x e e dx 0.25 2 2 12013 11007 02 4 xe e 0.25 24029 4027 4 e 0.25 5 Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A và B, , , 2 ,AB a BC a AD a SA ABCD , góc giữa mặt phẳng SCD với mặt đáy bằng 060 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng SCD . 1,0 Gọi O là trung điểm AD ta có ABCO là hình vuông nên · 090 2 AD CO ACD 0.25 Dễ thấy: CD SAC CD SC , do đó góc giữa (SCD) và mặt đáy là góc ·SCA · 3 0 . 1 6 60 6 . . 3 2 2S ABCD AD BC a SCA SA a V AB SA 0.25 Trong mp SAC kẻ ,AH SC AH SCD AH d A SCD . Trong tam giác vuông SAC ta có: 2 22 2 2 1 1 1 1 1 3 AS 2a 6 2 AH a AH AC a 0.25 Vì 1 3 6/ / , , , 2 42 2 a a BO SCD d B SCD d O SCD d A SCD 0.25 6 Tìm ,x y dương thỏa mãn hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 (4 1) 2 (2 1) 32 1 2 x x y y y x y x y 1,0 O A D B C S H 2 2 2 2 2 (4 1) 2 y (2 1) 32(1) 1 (2) 2 x x y y x y x y (2) 2 2 1 1 ( ) ( ) 1 2 2 x y . Đặt 2 2 1 1 , 1 2 2 x a y b a b 1 1 a b 0.25 (1) 3 2 3 28 14 8 4 4 30a a a b b 2 2(4a 11 15)( 1) 2 ( 1) 0a a b b (3) Vì: 24 11 15 0 1 0 a a a (do 1a ) 2(4a 11 15)( 1) 0a a và: 22 ( 1) 0b b ( do 1b ) 0.25 (3) 0 1 1 0 1 b a b b a (vì 2 2 1a b ) 0.25 + Với 1 3 11 2 2 0 1 1 0 2 2 x xa b y y ( thỏa mãn) Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm 3 1 ( ; ) ( ; ) 2 2 x y 0.25 7.a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( ) : 2 2 0d x y và hai điểm (4;6), B(0; 4)A . Tìm trên đường thẳng ( )d điểm M sao cho véc tơ AM BM uuuur uuuur có độ dài nhỏ nhất. 1,0 0 0( ;2 2) ( )M x x d 0 0( 4; 2 4)AM x x uuuur , 0 0(x ; 2 6)BM x uuuur . 0.25 0 0(2 4; 4 2)AM BM x x uuuur uuuur . 0.25 2 020 20 2 5AM BM x uuuur uuuur 0.25 AM BM uuuur uuuur nhỏ nhất 0 0x (0;2)M 0.25 8.a Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm 1;0; 1 , 1; 2;3 , 0;1; 2A B C và 1; 1 ; 1 6D m m . Tìm m để bốn điểm , , ,A B C D cùng thuộc một mặt phẳng. 1.0 Ta có 0; 2;4 , 1;1;3AB AC uuur uuur 0.25 Suy ra , 10; 4; 2n AB AC r uuur uuur . Chọn 1 5; 2;1n ur làm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) 0.25 :5 2 4 0mp ABC x y z . Để A, B, C, D đồng phẳng thì D ABC 0.25 5.1 2. 1 1 6 4 0 4 4 0 1m m m m 0.25 9.a Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số 0;1;2;3;4 xếp thành hàng ngang từ trái sang phải . Tính xác suất để nhận được một số tự nhiên có 3 chữ số. 1,0 0;1;2;3; 4X + Số cách lấy 3 chữ số khác nhau bất kỳ từ X và xếp chúng thành hàng ngang từ trái sang phải : 35 60A ( cách). Không gian mẫu : 60 0.25 + Gọi A là biến cố: “ Nhận được 1 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau” Giả sử số có 3 chữ số khác nhau được tạo thành là: abc ( 0)a . 0a nên a có 4 cách chọn b có 4 cách chọn c có 3 cách chọn 0.25 3.4.4 48A 0.25 Vậy xác suất cần tính là: 48 4 ( ) 60 5 AP A 0.25 7.b Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, biết 3; 3A , hai đỉnh B, C thuộc đường thẳng 2 1 0x y , điểm 3;0E nằm trên đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ hai đỉnh B và C. 1,0 Gọi I là trung điểm BC, do 2 1;I BC I m m , mà A(3;-3) 2 4; 3AI m m uur Do BCAI u uur r , mà 2;1BCu r 2 2 4 3 0 1 1;1m m m I 0.25 2 1; , .B BC B b b b ¡ . Do C đối xứng với B qua I, suy ra 3 2 ;2C b b , 2 4; 3 , 2 ; 2AB b b CE b b uuur uuur . 0.25 Do AB CE uuur uuur nên ta được: 32 2 4 2 3 0 2; 5 b b b b b b 0.25 Với 2 3;2 , 1;0b B C . Với 3 11 3 21 13 ; , ; 5 5 5 5 5 b B C . 0.25 8.b Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (0; 1; 3), (3;0; 3)A B và mặt cầu (S) có phương trình : 2 2 2 2 2 2 6 0x y z x y z . Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua hai điểm ,A B và mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính là 5 . 1,0 Mặt cầu ( )S có tâm ( 1; 1; 1)I , bán kính 3R . Giả sử (P) có véc tơ pháp tuyến ( ; ; )n a b c r , 2 2 2( 0)a b c . mp(P) đi qua A nên phương trình mặt phẳng (P) là: ( 0) ( 1) ( 3) 0a x b y c z 3 0ax by cz b c ( ) : 3 3 3 0 3B P a c b c b a 0.25 2 2( , ( )) 3 ( 5) 2d I P 2 2 2 3 2 a b c b c a b c 2 2 2 2 22 2 2 2 10a c a b c a c a c 2 0 39 4 0 4 39 a a ac c a 0.25 Với 0a thì 0b . Ta có phương trình ( ) : 3 0P z 0.25 Với 4 . 39 a c Chọn 39c thì 4a 12b . Ta được phương trình ( ) : 4 12 39 129 0P x y z 0.25 9.b Giải phương trình: 2 223 3 32 log 4 3 log 2 log 2 4x x x . 1,0 Điều kiện: 2 2 2 3 2 4 0 2 0 ; 3 2; log 2 0 2 0 x x x x x (*) 0.25 Biến đổi pt đã cho ta được: 22 2 2 2 3 3 3 32 4 log 3 log 2 4 0 log 2 3 log 2 4 0 2 x x x x x (3) 0.25 Đặt 23log 2 0t x t thì pt (3) trở thành 2 1 3 4 0 4 t t t t loai 2 23 2 3 ( ) 1 log 2 1 2 3 2 3 x loai t x x x 0.25 Vậy nghiệm của phương trình là 2 3x . 0.25 ---------- Hết ----------
File đính kèm:
- Thi thu DH lan 2 DVinh Phuc 2014.pdf