Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học – Lần 3 môn Vật Lí - Mã đề thi 209
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng ôn thi đại học – Lần 3 môn Vật Lí - Mã đề thi 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC – LẦN 3 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 209 Họ và tên: .Số BD Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm? A. 10 điểm B. 5 điểm C. 6 điểm D. 9 Câu 2: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f=20Hz, cùng pha ban đầu bằng không. Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những khoảng tương ứng: d1=4,2cm; d2=9cm. Coi biên độ sóng không đổi, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=32cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1, M. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 9,47cm B. 2,52cm C. 9,8cm D. 0,83 cm Câu 3: Phôtôn có năng lượng 16,5 eV làm bật êlectron ra khỏi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản. Tính vận tốc cực đại của êlectron khi rời nguyên tử H. Biết me = 9,1.10-31 kg, biết năng lượng iôn hoá của nguyên tử Hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV A. 2,19 106m/s. B. 1,01.106 m/s C. 1,095.106m/s. D. v=2,1.106m/s Câu 4: Một chất huỳnh quang hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,4μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của chất này là 55%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ không dẫn đến sự phát quang là: A. 36,7% B. 17,5% C. 63,3% D. 82,5% Câu 5: Cho một đoạn mạch xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là . Biết rằng điện áp và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là . Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bằng hệ thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 6: Một ống tia X có công suất 360 W. Coi rằng cứ 1000 electron tới đập vào đối catot thì có một photon bật ra với bước sóng ngắn nhất có thể. Người ta làm nguội đối catot bằng một dòng nước có lưu lượng 0,25 lít/phút và có nhiệt độ ban đầu là 100C. Biết khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Nhiệt dung riêng của nước C = 4180 J/kg.K. Nhiệt độ của nước khi ra khỏi ống xấp xỉ là A. 20,650C B. 30,650C C. 340C D. 10,340C Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi giá trị L bằng H thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại là 200W. Thay đổi giá trị L bằng H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn dây cực đại và bằng 200V. Tần số và điện dung của tụ có giá trị là. A. B. C. D. Câu 8: Tia nào dưới đây, có bản chất khác với các tia còn lại ? A. Tia X B. Sóng vô tuyến. C. Tia catốt. D. Tia hồng ngoại. Câu 9: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua. Khi cường độ điện trường bằng 0 và đang tăng thì cảm ứng từ A. bằng 0 và đang giảm. B. bằng 0, đang tăng. C. cực đại. D. cực tiểu. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng . Khi vật có li độ 1cm thì so với thế năng động năng của vật lớn gấp A. 9 lần. B. 1/26 lần. C. 18 lần. D. 26 lần. Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động điều hòa, khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì. A. li độ bằng 0. B. gia tốc bằng không. C. lực căng dây lớn nhất. D. tốc độ cực đại. Câu 12: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa? A. B. C. D. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm . Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm đặt cách măt phăng hai khe một khoảng L = 45 cm . Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thi thấy góc trông khoảng vân là 15’ . Bước sóng của ánh sáng la : A. 0.50 mm B. 0.65 mm C. 0.60 mm D. 0.55 mm Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí lò xo không biến dạng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ.Mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng,cho gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 1,6 mJ. B. 0,16 mJ. C. 1,6 J. D. 0,16 J. Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây L cảm thuần. Biết U, , R và C không đổi. Gọi UR,UL,UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C. Điều chỉnh hệ số tự cảm L của cuộn dây để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L đạt cực đại. Hãy chọn biểu thức sai A. B. C. D. Câu 16: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L=4μH. Tại thời điểm t=0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t=0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là μs. Điện dung của tụ điện là A. 25 μF. B. 25 mF. C. 25 nF. D. 25 pF. Câu 17: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En =. Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì hấp thụ một năng lượng và bán kính quỹ đạo electron tăng 4 lần. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong vùng nhìn thấy mà nguyên tử này có thể phát ra sau đó là A. 0,411 µm B. 0,094 µm C. 0,658 µm D. 0,487 µm Câu 18: Kết luận nào sau đây là không đúng về lan truyền của sóng cơ? A. Quá trình truyền sóng kèm theo sự truyền năng lượng từ nguồn đến những chỗ trong môi trường mà sóng truyền tới B. Quãng đường mà sóng đi được trong 1 chu kỳ đúng bằng bước sóng C. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo phương truyền sóng D. Quá trình truyền sóng là sự truyền pha dao động Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp tới mặt nước của một bể nước với góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước với màu đỏ là nđ = 1,329 ; với màu tím là nt = 1,343. Bể nước sâu 2m. Bề rộng tối thiểu của chùm tia tới để vệt sáng ở đáy bể có một vạch sáng màu trắng là A. 2,632 cm. B. 0,866cm. C. 0,426 cm. D. 1,816 cm. Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m=250g (lấy π2=10). Động năng cực đại của vật là 0,288J. Quĩ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài A. 12 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. Câu 21: Khi phân tích chùm sáng phức tạp bằng máy quang phổ lăng kính, chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là A. một chùm tia phân kì màu trắng. B. nhiều chùm tia song song, đơn sắc. C. nhiều chùm tia phân kỳ đơn sắc. D. một chùm tia phân kì có nhiều màu đơn sắc. Câu 22: Cho mạch điện LRC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt (U0 không đổi và w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch. Khí w=w1 thì hiệu điện thế giữa hai đoạn mach LR không đổi khi R thay đổi. Khí w=w2 thì hiệu điện thế giữa hai đoạn mach RC không đổi khi R thay đổi. Khi w=w0 thì hiệu điện thế trên R không đổi khi R thay đổi.Tìm biểu thức không đúng A. B. C. D. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng và Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 11. B. 35. C. 44. D. 9. Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ=50cm, được treo trên trần một toa xe. Toa xe có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng góc α=300 so với phương ngang. Lấy g=9,8m/s2. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là A. 0,96 s. B. 1,27 s. C. 1,525 s. D. 1,5097 s. Câu 25: Trong mạch dao động, khi t = 0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ hai N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ: A. Từ N đến M và bản M tích điện âm. B. Từ M đến N và bản M tích điện âm. C. N đến M và bản M tích điện dương. D. Từ M đến N bản M tích điện dương. Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?. Hỏi n có gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50 vòng/phút. B. 30 vòng/phút. C. 40vòng/phút. D. 24 vòng/phút Câu 27: Biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động điện từ LC có dạng . Sau 5/24 chu kỳ dao động kể từ thời điểm ban đầu t = 0 thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là : A. 2. B. 1/2. C. 1/4. D. 1. Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360cm/s2 là s. Lấy π2=10. Năng lượng dao động là A. 6 mJ. B. 8 mJ. C. 4 mJ. D. 2 mJ. Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là: x1=9sin(20t+) (cm) và x2=12cos(20t-) (cm). Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ bằng A. 0,6 m/s. B. 2,1 m/s. C. 3,0 m/s. D. 4,2 m/s. Câu 30: Hiện tượng tán sắc chắc chắn xảy ra khi chiếu A. chùm sáng trắng từ nước ra không khí theo phương không trùng với pháp tuyến. B. chùm sáng trắng từ nước ra không khí. C. chùm sáng trắng từ không khí vào nước. D. chùm sáng đa sắc từ không khí vào nước theo phương không trùng với pháp tuyến. Câu 31: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: ; . Cho biết: . Tìm kết luận sai : A. Biên độ dao động tổng hợp bằng 20cm B. Biên độ dao động 1 bằng 2cm C. Hai dao động vuông pha với nhau D. Biên độ dao động 2 bằng 4cm Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị lần lượt là . Khi biến trở có giá trị thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là biết rằng sự liên hệ: và . Giá trị của là A. 1 B. C. 0,496 D. Câu 33: Cho hai vật dao động điều hòa trên trục ox cùng biên độ, chu kỳ hai dao động lần lượt là T1=1s, T2=2s. Tại thời điểm ban đầu hai vật ở miền gia tốc âm, và ở vị trí động năng bằng 3 lần thế năng đang cùng chuyển động theo chiều âm. Thời điểm đầu tiên hai vật đi ngang qua nhau . A. 6/9s B. 2/9s C. 1/9s D. 4/9s Câu 34: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc thoả mãn biểu thức A. B. C. D. Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp,biết R = 100; C =,cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V), thời gian dòng điện sinh công dương trong một chu kỳ bằng . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị. A. B. C. D. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau p/2. Tìm điện áp cực đại giữa hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? A. 100 V. B. 100V. C. 100V. D. 200 V. Câu 37: Vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Tại thời điểm t1 thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau, tại thời điểm t2 = t1 +T/4 thì vật đang chuyển động A. nhanh dần về vị trí cân bằng. B. chậm dần về biên. C. chậm dần đều về biên. D. nhanh dần đều về VTCB. Câu 38: Một vật dao động điều hoà có phương trình . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t = 0 thì thế năng của vật tăng lên 3 lần so với thời điểm ban đầu: A. 1/12(s) B. 1/3(s) C. 1/4(s) D. 1/6(s) Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện năng hao phí trên đường dây là 10%. Biết hiệu suất truyền tải điện năng lớn hơn 80% .Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì điện năng hao phí trên chính đường dây đó là A. 14,2%. B. 10,8%. C. 7,2%. D. 12,3%. Câu 40: Đặt điện áp u = (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Tìm biểu thức sai A. B. ULmax= C. D. Câu 41: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 80cm. Người ta rung một đầu của sợi dây để trên dây có sóng dừng. Hai tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 22,4m/s B. 11,2m/s C. 26,9m/s D. 18,7m/s Câu 42: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có C = 5mF và L = 50mH, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 3V thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 43: Dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây thuần cảm đối với dòng điện không đổi lần lượt là : A. B. C. D. Câu 44: Một mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch . Số electron chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 1/3 chu kì đầu tiên là: A. 1,125.1010 B. 0,75.1010 C. 1,5.1010 D. 1,175.1010 Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8. Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang không ma sát gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng . Khi vật đang ở vị trí lò xo không biến dạng người ta bắt đầu tác dụng lực không đổi vào vật theo hướng ra xa lò xo. Sau khoảng thời gian thì ngừng tác dụng lực Biết sau khi ngừng tác dụng lực vật dao động với biên độ bằng Độ lớn của lực là A. B. C. D. Câu 47: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1=u2=Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách nhỏ nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 48: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 1 nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 40dB. Để mức cường độ âm tại M là 20dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn A. 99a. B. 11a. C. 90a. D. 9a. Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều với ω biến thiên vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi w cho đến khi tỉ số thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C cực đại. Xác định điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu tụ? A. 250V B. C. 200V D. 205V Câu 50: Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RLC, L thuần cảm, mạch có và . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, lúc đó : A. u nhanh pha so với i B. u chậm pha so với i C. u chậm pha so với i D. u nhanh pha so với i ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- thi thu lan 3 2014 THPT qluu 1mon ly.doc