Đề kiểm tra chất lượng tham khảo lớp 12 môn Toán

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng tham khảo lớp 12 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1: 
Bài 1 : ( 2 đ ) Tìm đạo hàm bằng định nghĩa 
các hàm số sau : 
a/. y= 2x3 - x2 +4x -2 tại x0 = 2 ; b/.y= ln 3x tại x0=3
Bài 2 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau: (2,0đ)
a/. ; b/. ; 
c/. ; d/. 
 Bài 3 :Cho hàm số đồ thị (C)(3,0đ)
Viết phương trình tiếp tuyến (D) với (C) biết :
a/. Tiếp tuyến vuông góc với (d): x -3y +1=0
b/. Tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và Oy 
Bài 4 : Cho D ABC có A( 2 ; -5) , B( 1 ; -2) ;C(4 ;7) ( 3đ ) 
Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng :
 1/. Phương trình cạnh AB ; 2/. Phương trình đường cao AA’
 3/. Phương trình trung tuyến CM ; 4/. Phương trình trung trực (d) của cạnh AB 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2 : 
Bài 1 : (2đ) Tìm đạo hàm bằng định nghĩa các hàm số sau : 
a/. y = 2x3 - 4 x2 + 2x -1 tại x0 =2 ; b/. y = cos 3x tại x0 
Bài 2 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau: (2,0đ)
a/. ; b/. 
c/. ; d/. 
Bài 3 :Cho hàm số (C) .Viết phương trình tiếp tuyến (D) với (C) biết :
a/. Tiếp tuyến vuông góc với (d): x -3y +6 =0 
b/. Tiếp tuyến tại giao điểm của (C) và Oy 
Bài 4 : Cho D ABC có A( - 2 ; 1) , B( 3;2) ;C(1; -2) 
Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng :
 1/. Phương trình cạnh BC ; 2/. Phương trình đường cao BB’
 3/. Phương trình trung tuyến CM
 4/. /. Phương trình trung trực (d) của cạnh BC
Bài tập 1 /trang 21 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 
a/. y= 7+ x - x2 tại x0 =1 
 y’ = f’(x) = - 2x+1 Þ f’(1)= -1
b/. y= x3 - 2x +1 tại x0 = 2
y’ = 3x2 -2 Þ f’(2) = 3.4 -2 = 10 
c/. y= tại x0 = 1 
y ‘ = Þ y ‘ (1) = 10 +2= 12
Bài tập 2 trang 21 : 
Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 
a/. y= x5 -4x3 +2x -3 
y ‘= 5x4 - 12x2 +2 
b/. y= 
Bài 3/ trang 22 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 
a/. y= (x7+ x) 2 = x14 + 2x8 + x2 
 Þ y’=14x3+ 16x7+2x
b/. y = (x2 +1) ( 5 -3x2 ) = 5 - 3x4 + 2x2 
y’= - 12x3 + 4x
c/. 
d/. 
e/. y = x. (2x -1) .(3x+2) 
 Þy’=(2x -1) . (3x+2) + x . (2x-1)’.(3x+2) + x.(2x -1) .(3x+2)’ Þy’= 18x2 +2x -2 
 g/. y= (x+1). (x+2)2 . (x+3) 3 
 Þy’= (x+1)’.[ (x+2)2 ]. (x+3)3+(x+1). [(x+2)2]’.(x+3)3 + (x+1). (x+2)2.[(x+3)3]’
 h/. y = 
 Bài 4 /trang2 : Tìm đạo hàm của các hàm số sau : 
a/. y= ; b/. y=
d/. ;e/. 
Bài 5 /trang 22: Cho hàm số : y= x3  -3x2 +2 . Tìm x để : 
 a/. y ‘ > 0 ; b/. y’ < 3 
 Giải : Ta có : y’ = 3x2 - 6x
 a/. Theo đề bài : y’ > 0 Û 3x2 - 6x > 0 Û x 2 
b/. y’ < 3 Û3x2 -6x < 3 Ûx2 -2x -1 < 0 
Bài tập bổ sung : 
1/. Cho hàm số : 
Tính f’(x) và giải phương trình : f’(x) =0 
2/. Tính đạo hàm của các hàm số sau : 

File đính kèm:

  • docKiem tra 1tiet12.doc