Đề kiểm tra chất lượng tháng 10 Tiếng việt Lớp 1,5 - Trường Tiểu học Cao Thịnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng tháng 10 Tiếng việt Lớp 1,5 - Trường Tiểu học Cao Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo chất lượng tháng 10 năm 2008. Khối 5. Môn: Tiếng Việt ( Tờ số 1) Thời gian: phút Họ tên học sinh:................................................Lớp............ A.Đọc (10 điểm). I. Đọc thành tiếng: (5điểm) Học sinh bốc thăm một bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 II. Đọc thầm( 5điểm) Học sinh trả lời câu hỏi trong bài tập đọc vừa đọc. B.Viết: I. Nghe – viết: Việt Nam thân yêu ( Cả bài ) Bài tập 1: Tìm các tiếng chứ uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các câu thành ngữ dưới đây: - ........ người nh ....một - Chậm như ......... - Ngang như....... - Cày sâu........bẩm. Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa: Chỉ màu xanh Chỉ màu đỏ Chỉ màu trắng Chỉ màu đen II. Tập làm văn: Đề bài: Em hãy tả ngôi nhà của em. ( hoặc căn hộ, phòng của gia đình em ) bài thi khảo chất lượng tháng 10 năm 2008. Khối 5. Môn: Tiếng Việt ( Tờ số 2) Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh:................................................Lớp............ B. Viết (10 điểm) 2.(2điểm) Điền vào chỗ trống a) eo hoặc oeo - Dậu đổ bìm l........ - Chó tr.........mèo đậy - Đường đi ngoắt ng........... - Kh ..... tay hay làm b) s hoặc x - Đầu ....uôi đuôi lọt - Trèo đèo lội ....uối - Cao chạy ....a bay - Chuột ....a chĩnh gạo 3. (2điểm) Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu văn sau: - Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối. - Mỗi bông hoa cỏ may như một cái tháp xinh xắn, lộng lẫy, nhiều tầng. 4.(3điểm) Viết một đoạn văn ngắn kể về một người bạn thân của em. Danh sách học sinh uống thuốc giun lớp: 5A TT Họ và tên Tuổi Số viên Albendazole Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Ngày .........tháng .........năm 2008 Hiệu trưởng Trưởng trạm y tế (Ký tên, đóng dấu) đề khảo sát chất lượng học sinh tháng 10 môn: tiếng việt Khối 1. (Tờ 1) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... I. Kiểm tra đọc (10điểm) 1. Đọc thành tiếng(6điểm) a) (2điểm) b, ê, h, nh, ng, qu. ia, ưa, oi, ôi, ưi b) (2điểm) Bi ve, Đi bộ, Cá thu, Ngựa tía. c) Chị Mai đi chợ mua mía, dưa cho bé. II. Đọc thầm( 4điểm) Nối(2điểm) ngủ Bà đi chợ Mẹ mua dưa trỉa đỗ Bé chưa Điền vần (2điểm) - Ua hay ưa: C..........sổ ; Cà ch.................. - Ôi hay ơi: Đồ ch.......... ; Gió th................. đề khảo sát chất lượng học sinh tháng 10 môn: tiếng việt Khối 1. (Tờ 2) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... II. Kiểm tra viết (10điểm) 1. Vần (3điểm) ia, ua, ai, ơi, ưi. 2. Từ ngữ (4điểm) Cá rô, thợ nề, trái ổi. 3. Câu (4điểm) Chị Kha tỉa lá Trường tiểu học cao thịnh Đề khảo sát tháng 10 Môn: Tiếng Việt Khối: 2 Họ và tên học sinh................................................Lớp............. Giáo viên dạy...........................................................................
File đính kèm:
- DE THI TV KHOI 5 T10.doc