Đề kiểm tra chất lượng tháng 10 Toán, Tiếng việt Khối 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng tháng 10 Toán, Tiếng việt Khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo chất lượng tháng 10 năm 2008. Khối 1. Môn: Toán Thời gian: phút Họ tên học sinh:................................................Lớp............. Câu 1: ( 3 điểm ) Tính 1 + 1 = .................... ; 3 + 1 = ....................; 2 + 2 = .................... 1 + 2 = .................... ; 2 + 3 = .................... ; 4 + 1 = .................... 2 + 1 = .................... ; 5 + 0 = .................... ; 4 + 0 = .................... Câu 2: ( 3 điểm ) Tính 1 + 1 + 1 = .................... ; 1 + 2 + 2 = ....................; 0 + 1 + 4 = .................... 2 + 1 + 2 = .................... ; 3 + 1 + 0 = ....................; 3 + 0 + 1 = .................... Câu 3: ( 3 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 >2 + 1 ; 4 + 1 = 1 +3 4 2 + 0 5 = 3 + 1 ; 0 + 1 < 1 + 2 Câu 4: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Hình vẽ bên có: A: 4 hình tam giác B: 5 hình tam giác C: 6 hình tam giác đề khảo sát chất lượng học sinh tháng 10 môn: tiếng việt Khối 1. (Tờ 1) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... I. Kiểm tra đọc (10điểm) 1. Đọc thành tiếng(6điểm) a) (2điểm) b, ê, h, nh, ng, qu. ia, ưa, oi, ôi, ưi b) (2điểm) Bi ve, Đi bộ, Cá thu, Ngựa tía. c) Chị Mai đi chợ mua mía, dưa cho bé. II. Đọc thầm( 4điểm) Nối(2điểm) ngủ Bà đi chợ Mẹ mua dưa trỉa đỗ Bé chưa Điền vần (2điểm) - Ua hay ưa: C..........sổ ; Cà ch.................. - Ôi hay ơi: Đồ ch.......... ; Gió th................. đề khảo sát chất lượng học sinh tháng 10 môn: tiếng việt Khối 1. (Tờ 2) Họ và tên học sinh...........................................................Lớp............. Giáo viên dạy..................................................................................... II. Kiểm tra viết (10điểm) 1. Vần (3điểm) ia, ua, ai, ơi, ưi. 2. Từ ngữ (4điểm) Cá rô, thợ nề, trái ổi. 3. Câu (4điểm) Chị Kha tỉa lá Trường tiểu học cao thịnh Đề khảo sát tháng 10 Môn: Tiếng Việt Khối: 2 Họ và tên học sinh................................................Lớp............. Giáo viên dạy...........................................................................
File đính kèm:
- DE THI TOAN KHOI 1 T10.doc