Đề kiểm tra chất lượng Toán Lớp 4 - Đề số 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Toán Lớp 4 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: 4 A Môn: Toán (Đề 1) Họ tên: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây b) d) a – 0 = 0 Câu 2: < > = a) 35 ´ 11 .. 380 b) 3 kg 15 g 3 150g c) . 1 d) Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào ô trống để là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính a) = b) = c) = d) = Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? Lớp: 4 A Môn: Toán (Đề 1) Họ tên: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây b) d) a – 0 = 0 Câu 2: < > = a) 35 ´ 11 .. 380 b) 3 kg 15 g 3 150g c) . 1 d) Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào ô trống để là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính a) = b) = c) = d) = Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? Lớp: 4 A Môn: Toán (Đề 1) Họ tên: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây b) d) a – 0 = 0 Câu 2: < > = a) 35 ´ 11 .. 380 b) 3 kg 15 g 3 150g c) . 1 d) Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào ô trống để là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính a) = b) = c) = d) = Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? Lớp: 4 A Môn: Toán (Đề 1) Họ tên: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây b) d) a – 0 = 0 Câu 2: < > = a) 35 ´ 11 .. 380 b) 3 kg 15 g 3 150g c) . 1 d) Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào ô trống để là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính a) = b) = c) = d) = Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi? Lớp: 4 A Môn: Toán (Đề 1) Họ tên: Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8 dm2 7 cm2 = 87 cm2 b) 4 phút 15 giây = 255 giây b) d) a – 0 = 0 Câu 2: < > = a) 35 ´ 11 .. 380 b) 3 kg 15 g 3 150g c) . 1 d) Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp viết vào ô trống để là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 b) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm là: A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2 d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25 cm2 là: A. 5 cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 4: Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3: Câu 5: Tính a) = b) = c) = d) = Câu 6: Lớp 4A có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Hỏi: Lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 4A có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
File đính kèm:
- đề toán 2.doc