Đề kiểm tra chương 1 (Hình học 9)

doc29 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra chương 1 (Hình học 9), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng
Bài1(2điểm). Cho DDEF có D = 900, đường cao DI
F
D
E
I
 a)sinE bằng
 A. B. C. 
 b)tgE bằng.
 A. B. C. 
 c)cosF bằng.
 A. B. C. 
 d)cotgF bằng.
 A. B. C. 
Bài2(1điểm). Cho DABC có A = 900,AB = 2cm, AC = 1cm, đường cao AH.
 a)Cạnh BC bằng.
A. 6cm B. 5cm C. cm
 b)Đường cao AH bằng.
A. 2cm B. 3cm C. cm
Phần II. Tự luận(7điểm)
Bài 3. Cho DABC vuông tại A, AB =3cm, BC = 5cm. Đường cao AH.
a) Tính HC, AH.
ơ
b)Tính tgC, từ đó suy ra số đo góc C và góc B.
c)Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Tính BE và CE.
*Ghi chú: - Có thể sử dụng bảng lượng giác
- Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điẻm
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Bài1(1điểm).
 1. Trong các bộ ba số đo sau, bộ nào lá số đo ba cạnh của một tam giác vuông
A. 1cm; 2cm; 3cm B. 2cm; 3cm; 4cm 
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 6cm
 2. Sắp xềp các tỉ số lượng giác:sin240 ; cos35o; sin540 theo thứ tự tăng dần ta được 
A. sin240 ; cos35o; sin540 B. sin240 ; sin540; cos35o
C. sin540; cos35o; sin540 D. cos35o; sin540; sin240
Bài2(2điểm).Cho hình vẽ.
 1. x bằng.
6
x
3
y
A. 27 B. 3 C. 
 2. y bằng.
A. 6 B. C. 
 3. Sin a bằng.
A. 2 B. C. 
 4. a bằng.
A. 300 B. 600 C. 450
Phần II. Tự luận(7điểm)
 Bài3. Cho DABC vuông tại A, AB =6cm, AC = 4,5cm. Đường cao AH.
a)Tính BC, AH.
b)So sánh sinB, sinC .
c)Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC là P và Q.chứng minh PQ= AM
 Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
*Ghi chú: Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điểm
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)Biết= 2, thế thì x bằng. 
 A. - 4
 B. 4
C. 42
D. - 42
2)= a khi.
 A. a > 0
 B. a < 0
C. a ³ 0
D. a = 0
3)So sánh 2và 3 ta được.
 A. 2> 3
 B. 2< 3
C. 2= 3
D. 2 ³ 3
4) Rút gọn , ta được.
 A. - 2
 B. 2 - 
C. 1
D. -1
5)Rút gọn(- )(+ ), ta được.
 A. -1
 B. 5
C. 1
D. 2
6)Trong các số sau, số nào là căn bậc hai số học của 9 :
 ;; -; -
 A. ;
 B. -; 
C. ;-
D.cả bốn số
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm)Tính giá trị biểu thức.
a)
b)- 3- + 
Câu2(3điểm) Cho biểu thức 
P= với x> 0 và x ạ 4
a)Rút gọn P.
b)Tìm x để P > 3
Câu 3(1điểm). Rút gọn biểu thức.
- 
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)3bằng.
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
2) = A khi.
 A. A³ 0 ; B ³ 0
 B. A< 0; B ³ 0
 C. A³ 0; "B
 D. "A; "B
3) bằng.
 A. - 4
 B. 4
 C. 2
 D. -2
4) + bằng.
 A. 3
 B. 3
 C. 2
 D. 2
5) xác định khi.
 A. x> 1
 B. x < 1
 C. x³ 1
 D. x = 1
6) Biết = 2, thế thì (x + 2)2 bằng.
 A. 2
 B. 4
 C. 8
 D. 16
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm) 
 a)Tính giá trị biểu thức.
 + 
 b)Tìm x biết.
 2+ - = 8
Câu2(3điểm) Cho biểu thức.
 Q = với x ³ 0 và x ạ 1
a)Rút gọn Q
b)Tìm x để Q =-1
Câu 3(1điểm). Rút gọn biểu thức.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 . Khi đó > 0 nếu.
A a và b cùng dấu
B a và b cùng dấu
C a chia hết cho b
D a không chia hết cho b
2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là.
A (-3)8
B (-3)12
C 98
D 912
3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là.
A 3cm
B 4cm
C 5cm
D 7cm
4. bằng.
A 32
B -32
C 8
D - 8
5. Từ tỉ lệ thức với a; b ; c; d ạ 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947
B. 65,946
C. 65,945
D. 95,950
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm) Tìm x biết.
a)2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25
Câu2.(2điểm)
 Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9
Câu3.(2điểm).Tính giá trị của biểu thức sau.
A = 10 .- + 3.- 
Câu4.(1điểm).Tìm x, y biết. ờx + 2 ỗ + ờ2y + 3ỗÊ 0
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Đạisố 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Kết quả của phép chia. (- 5)6:(- 5)2 là.
A 13
B (- 5)3
C (- 5)4
D (- 5)8
2.Từ tỉ lệ thức với a; b ; c; d ạ 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
A. 
B. 
C. 
D. 
3. bằng.
A 6
B 6 và - 6
C 18
D - 6
4. Cách viết nào dưới đây là đúng.
A. 
B. 
C. 
D. 
5. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. 
B. 
C. 
D. 
6. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 57,3674 là
A. 57,36
B. 57,37
C. 57,367
D. 57,4
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm)Thực hiện phép tính.
 a) b)
Câu2.(2điểm)Tìm x biết.
 a) b)
Câu3.(2điểm).
 Số viên bi của ba bạn Hoàng, Dũng, Chiến tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.
Câu4(1điểm). Tìm x, y biết. ờx + 2 ỗ + ờ2y + 3ỗÊ 0
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2,5 điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1. Cho ba đường thẳng xx,; yy,; zz, cùng đi qua điểm O. Khẳng định nào sau đây là đúng. (0,5điểm)
A- Góc zOy và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
B- Góc yOx và góc z,Oy, là hai góc đối đỉnh.
C- Góc zOx và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
D- Góc xOy và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
2. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là.(0,5điểm)
A - Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
B - Đường thẳng vuông góc với AB tại B.
C - Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D- Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
3. Hai đường thẳng song song là .(0,5điểm)
A - Hai đường thẳng có một điểm chung. 
B - Hai đường thẳng không có điểm chung.
C - Hai đường thẳng phân biệt.
D - Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
4. Haiđường thẳng xx, và yy, cắt nhau tạo thành .(0,5điểm)
A - Một cặp góc đối đỉnh. B - Hai cặp góc đối đỉnh.
C - Ba cặp góc đối đỉnh. D - Bốn cặp góc đối đỉnh.
5. Điền vào chỗ (.....) trong các câu sau để được khẳng định đúng.(1điểm)
a) Nếu và ......... thì c // b
b) Nếu a // b và ........ thì 
c) Nếu a // c và ........ thì a // b
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(1 điểm). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = 4cm, BC = 6cm. Hãy vẽ các đường trung trực của hai đoạn thẳng ấy.
Câu2(2,5 điểm). Cho hình vẽ, biết a // b,, A = 650
a)Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? tại sao?
b)Tính số đo góc B
Câu3(2 điểm). Cho định lí :Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
a) Vẽ hình và ghi GT, KL của định lí.
b)Chứng minh định lí trên.
Câu4(1 điểm). Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại P sao cho BPD Ê 900. Từ điểm P vẽ tia PQ sao cho PB là tia phân giác của góc QPD. Chứng minh hai góc APC và QBP bằng nhau. 
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm trA số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 * Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.
1. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.
A. Hai góc so le trong bằng nhau.
C. Hai góc trong cung phía phụ nhau.
B. hai góc đồng vị bù nhau.
D. Hai góc so le ngoài không bằng nhau.
2. Nếu hai góc xOy và x,Oy, là hai góc đối đỉnh thì
.
 A. xOy > x,Oy,
B. xOy < x,Oy,
 C. xOy = x,Oy,
D. xOy = x,Oy,
3. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì.
A. Chúng vuông góc với nhau. C. Chúng cắt nhau.
B. Chúng song song với nhau. D. Chúng trùng nhau.
4. Đường thẳng a là dường trung trực của đoạn thẳng AB nếu.
A. a đi qua trung điểm của AB B. a vuông góc với AB
C. a cắt đoạn AB D. a vuông góc với AB tại trung điểm của AB 
A
B
b
a
c
5. Cho hình bên, có a // b, A1= 1200
A. B4 = 1200
C. B4 = 700
B. B4 = 600
D. B4 = 300
6. Nếu a // b và thì.
A
B
b
a
c
A. b // c B. b cắt c
C. D. b trùng với c
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(2điểm). Cho hình bên có A2= 600, B3 = 1200
a) Tính góc B2
b) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không?
Vì sao?
Câu2(2điểm). Cho định lí "Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với ngau".
a) Vẽ hình minh họa, ghi GT và KL của định lí bằng kí hiệu.
b) Chứng minh định lí trên.
Câu3(2điểm). Cho ba điểm thẳng hàng theo thứ tự là A, B, C sao cho AB = 2cm,
BC = 4cm.
a) Vẽ các đường thẳng avà b lần lượt là đường trung trực của các đọan thẳng AB; BC.
b) Hai đường thẳng a và b có vị trí như thế nào với nhau.
B
C
x
y
A
Câu4(1điểm). 
Cho hình bên, biết Ax // Cy;B Ax = 400, AB ^ BC
Tính góc Bcy?
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 Câu(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dương
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm.
D. y= ax2 + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 đồng biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = 1
C. m > -1
D. m < 1
3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 đi qua điểm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 3
4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x ³ -2
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x ³ 0
Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b. Số b được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b. 
số b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).
 a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
 y = 2x + 1 và y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu4(4điểm) Cho đường thẳng y = (m-1)x + 2m - 5 (m1) (d)
a) Tìm m để đường thẳng (đ) song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m 1.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất.
A. y = 0,5x2+ 1
B. y = 
C. y = 
D. y = 2 - 3x
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = 1
C. m > 1
D. m <-1
3. Trong các điểm sau,điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
A(1;-2)
B(-1;2)
C(1;2)
D(-1;-2)
4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x ³ -2
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x ³ 0
Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b. Số b được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b. 
số b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu4(4điểm) Cho hàm số y = (2- m)x +m - 1 (m 2) (d)
a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2
b)Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m 2.
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. đồ thị hàm số y = 2 - x song song với đường thẳng nào?
A. y = x
B. y= x - 1
C. y = - x + 1
D. y = 2 - 3x
2. Cho hàm số y = 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x - 1 đồng biến trên R
B. (d) cắt trục hoành tại điểm
C. Điểm A(-2; -5) thuộc đồ thị (d)
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O
3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -4x + 4.
A(-1;-2) B
 C(-3; -8) D(4; 0)
4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. Tập hợp các số thực x mà x > 1
B. Tập hợp các số thực x mà x ³ 1
C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x ³ 0
5. Hàm số y = (m2 - 1)x + 3 là hàm số bậc nhất khi: 
A. m 1 B. m -1
 C. m 1và -1 D. m0
6. Góc tạo bởi đường thẳng y = (2- m)x - 2 (m2) là góc nhọn khi:
A. m > 2 B. m < 2
 C. m 2 D. m 
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm).
 a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
 y = 2x + 1 và y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu3(4điểm) Cho đường thẳng y = (m-1)x + 2m - 5 (m1) (1)
a) Tìm m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (1) luôn đi qua với mọi m 1.( Lớp 9 B,C,D,E không làm câu này)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
 Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dương và a 0.
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm và a 0.
D. y= ax2 + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 nghịch biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = -1
C. m -1
D. m < -1
3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 đi qua điểm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 3
4. Tập xác định của hàm số y = là:
A. Tập hợp các số thực x mà x -2
B. Tập hợp các số thực x mà x = 2
C. Tập hợp tất cả các số thực x mà x >-2.
D. Tập hợp các số thực x mà x < -2
-1
-1
1
2
x
y
O
5. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào?
A. y =2x + 1
B. y = -x
C. y= -x
D. y = 2x
6. Góc tạo bởi đường thẳng y = (2- m)x - 2 (m2) là góc tù khi:
A. m > 2 B. m < 2
 C. m 2 D. m 
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3 điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu3(4 điểm) Cho hàm số y = (2- m)x +m - 1 (m 2) (d)
a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2
b)Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m 2. ( Lớp 9 B,C,D,E không làm câu này)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương IIi (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
.
A
B
M
I
O
N
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(0,5điểm).Cho hình vẽ, biết đường kính MN vuông góc với dây AB tại I.
Hãy tìm kết luận sai trong các kết luận sau:
A. IA = IB
B. sđ AM = sđ BM 
C. AM = BM
D. NA > NB
A
B
C
E
F
Câu2(2,5điểm). Chọn kết quả đúng.
1.Các góc nội tiếp có trong hình vẽ là
A. BAC; ABC; BFC 
B. BEC; BFC; BAC
C. BAC; ABC; ACB
D. ACB; ABC; BEC
2. Nếu tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn tâm(O) ta có
A. M + P = N + Q
C. N = Q = 1v
B. M = P = 1v
D. M + P = N + Q = 1800
3. Trong các hình sau , hình nào nội tiếp được trong một đường tròn?
A. Hình thoi
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thang
4. Tứ giác ABCD nội tiếpđường tròn, biết C = 3 A . Số đo góc A và góc C là:
A. A = 450; C = 1350
B. A = 600; C = 1200
C. A = 300; C = 900
D. A = 450; C = 900
5. Cho các hình vẽ sau, hình nào cho ta biết có một tứ giác nội tiếp một đường tròn
a)
b)
c)
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Cả ba hình
Phần II. Tự luận(7điểm).
 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) có A = 800. Gọi I là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
a) Tính số đo góc BIC.
b) Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OB và OC
c) Vẽ hai dây cung IE, IF lần lượt cắt dây cung BC tại M và N. Chứng minh tứ giác MNFE nội tiếp.
d) Gọi K là giao của BC và AI. Chứng minh AB.KC = KB.AC(Lớp 9A)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương IIi (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
A
Câu1(1điểm).Chọn khẳng định sai
B
.
C
D
O
α
1. Cho hình vẽ,ta có.
A. AOB = COD = α 
B. sđ AB = sđ CD =α 
C. AB = CD
D. 
2. Trong một đường tròn:
A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
B.Mọi góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều bằng 900.
C. Số do của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
D. Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu2(2điểm). Chọn kết quả đúng.
1. Trong các hình sau , hình nào không nội tiếp được trong một đường tròn?
A. Hình thoi
B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông
D. Hình thang cân
a)
b)
c)
2.Cho các hình vẽ sau, hình nào cho ta biết có một đường tròn ngoại tiếp một tứ giác
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Cả ba hình
3. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biết C = 3 A . Số đo góc A và góc C là:
A. A = 450; C = 1350
B. A = 600; C = 1200
C. A = 300; C = 900
D. A = 450; C = 900
4.Tứ giác KHIJ nội tiếp được. Số đo các góc của tứ giác có thể là
Góc
a)
b)
c)
d)
H
700
700
480
800
K
1100
900
1000
720
I
500
1100
800
1000
J
1300
900
1420
1180
Phần II. Tự luận(7điểm).
 Cho tam giác ABC nộitiếp đường tròn tâm (O) có A = 800. Gọi I là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
a) Tính sđ BIC
b) Tính độ dài cung BIc) Vẽ hai dây cung IE, IF lần lượt cắt dây cung BC tại M và N. Chứng minh tứ giác MNFE nội tiếp.
d) Chứng minh IN.IF = IM.IE(lớp 9A)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương IV (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm).Chọn đáp án đúng.
1. Cho hàm số y = ax2 (a 0).
A. Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn đồng biến.
B. Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn nghịch biến.
C. Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn đồng biến.
D. Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
2. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (-2;4) là:
A. y = 2x2 B. y = 3x2 C. y = -x2 D. y = x2 
3. Phương trình (m -1)x2+ 2x - 3 = 0 là phương trình bậc hai một ẩn (x là ẩn) khi
A. m >1 B. m <1 C. m = 1 D. m 0
4. Phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0 có nghiệm kép khi:
A. m = -2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3
5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có một nghiệm bằng 1, nghiệm kia bằng khi:
A. a + b + c = 0 B. a - b + c = 0 C. a - b - c = 0 D. a + b - c = 0 
6. Phương trình 2x2 - 3x - 4 = 0 (a0) có 2 nghiệm x1; x2 khi đó:
A. x1+ x2 = và x1.x2= -2
B. x1+ x2 = và x1.x2= 2
C. x1+ x2 = và x1.x2= - 2
D. x1+ x2 = và x1.x2= 2
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(2điểm)Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
 y = x2 và y = -2x + 1
Câu3(5điểm). Cho phương trình x2 - 6x + m = 0
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m biết phương trình có nghiệm x1= 2? Tìm nghiệm x2(nếu có)?
c1) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn biểu thức 
c2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn biểu thức x1- x2 = 4
Ghi chú:Câu c1 (Lớp 9B,C,D,E,H); câu c2(Lớp 9A)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương IV (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm) Chọn đáp án đúng.
1. Hàm số y =-2x2 luôn luôn:
A. Đồng biến.
B. Nghịch biến
C. Đồng biến khi x 0
D. Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
2. Parabol y = ax2 đi qua điểm (-2;4) khi a bằng:
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D. a = 3
3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt:
A. x2 - 2x + 1 = 0
B. 2x2 - 2x - 1 = 0
C. x2 - 2x + 6 = 0
D. - 2x + 1 = 0
4.Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có một nghiệm bằng -1, nghiệm kia bằng - khi:
A. a + b + c = 0 B. a - b + c = 0 C. a - b - c = 0 D. a + b - c = 0 
5. Phương trình 2x2 + 3x - 4 = 0 (a0) có 2 nghiệm x1; x2 khi đó:
A. x1+ x2 = và x1.x2= -2
B. x1+ x2 = và x1.x2= 2
C. x1+ x2 = và x1.x2= - 2
D. x1+ x2 = và x1.x2= 2
6. Cho u + v = 5; u.v = 3. Khi đó u và v là hai nghiệm của phương trình:
A. x2 + 5x + 3 = 0
B. x2 - 5x - 3 = 0
C. x2 - 5x + 3 = 0
D. x2 + 5x - 3 = 0
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(2điểm). Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
 y = x2 và y = -2x + 1
Câu3(5điểm).Cho phương trình x2 - 6x + m = 0
a)Giải phương trình với m = -7
b)Tìm m để phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó?
c1)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn biểu thức (x1+ x2)2= - 4x1x2
c2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn biểu thức 
Ghi chú:Câu c1 (Lớp 9B,C,D,E,H); câu c2(Lớp 9A)
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương Iii (Hình học 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết . Độ dài của AB là:
O
M
N
N,
M,,
3cm
6cm
2cm
x
A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm
2.Cho hình 1, biết MM, // NN,. Độ dài x rong hình vẽ là
A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm
Hình1
3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC
A
B
C
D
2
2,5
x
y
Tỉ số là:
A. B. C. D. 
Hình2
A
C
B
M
N
P
Q
4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng
 có trong hình vẽ là :
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp
Hình3
Câu2(1đ). Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp
Câu
Đúng
a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
c) Hai tam giác vuông thì đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau
Phần II. Tự luận(7đ).
Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, 
AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi 
 ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao?
Câu4(3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Đường cao AH
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Tính độ dài đoạn AH
c) (lớp 8A).Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD 
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương Iii (Hình học 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng.
1. Biết và CD = 4cm. Độ dài AB là:
M
P
O
N
Q
x
3,6
3
2,5
A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm
2. Độ dài x trong hình 1 là:
Hình1
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
P
Q
R
N
M
3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai:
A. 
B. 
C. 
Hình2
D. 
A
B
C
H
4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình 3 
có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng.
A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp 
Hình3
Câu2(1đ).Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp
Câu
Đúng
a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
c) Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
Phần II. Tự luận(7đ).
Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, 
AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi
 ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao?
Câu4(5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D
a) Tính độ dài cạnh BC.
b)Tính dộ dài các đoạn thẳng DB, DC.
c) (lớp 8A).Kẻ đường cao AH, đường phân giác BE cắt nhau tại I. Chứng minh:
 AB.BI = BE.HB 
Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn
đề kiểm tra chương IV (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm).Chọn đáp án đúng.
1. Cho hàm số y = -2x2 (a 0).
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
B. Hàm số đồng biến khi x 0
C. Hàm số luôn luôn đồng biến.
2. Parabol y=(m+1)x2 đi qua điểm (-2;4) là:
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 0 
3. Phương trình x2+ 2x -

File đính kèm:

  • docTOAN 9.doc