Đề kiểm tra chương 2 môn: đại số 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 2 môn: đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Môn: ĐẠI SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,3 điểm. 

Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
a) x	b) N	c) n 	d) X 

Câu 2: Kí hiệu f là đại lượng:
a) Tần suất 	b) Tần số
c) Số trung bình cộng 	d) Mốt

Câu 3: Khi so sánh các giá trị dấu hiệu người điều tra nhờ vào đại lượng:
a) Tần suất 	b) Tần số
c) Số trung bình cộng 	d) Mốt

Câu 4: Tỉ số giữa tổng các giá trị dấu hiệu và số các giá trị là:
 a) Tần suất 	b) Tần số
c) Mốt 	d) Số trung bình cộng 

Câu 5: tỉ số giữa tần số và tổng các đối tượng điều tra là cách tính:
 a) Tần số	b) Tần suất
c) Mốt 	d) Số trung bình cộng 

Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán được cho trong bảng sau:

Điểm(x)
3
4
5
6
7
8
9
T.Số (n)
2
3
3
5
4
2
1

Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a) 5 	b) 6 	c) 7	d) 20

Câu 7: Tổng các tần số của dấu hiệu là:
 a) 5 	b) 10 	c) 7	d) 20

Câu 8: Số HS có điểm trên 5 là:
a) 12 	b) 7 	c) 20	d) 3

Câu 9: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
a) 5,5 	b) 5, 6 	c) 5,8	d) 6,1

Câu 10: Mốt của dấu hiệu trong bảng trên là:
a) M0 = 9	b) M0 = 1 	
c) M0 = 5	d) M0 = 6


B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của 30 HS ( ai cũng làm được ) và ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

1) dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? ( 1đ )
2) Lập bảng tần số và nhận xét. ( 2đ )
3) Tính số trunh bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. ( 2đ )
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ( 2đ )

Họ tên HS:………………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp:………………………..	Môn: ĐẠI SỐ 7

Điểm
Lời phê của GV:






A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,3 điểm. 

Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán được cho trong bảng sau:

Điểm(x)
3
4
5
6
7
8
9
T.Số (n)
2
3
3
5
4
2
1

Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a) 5 	b) 6 	c) 7	d) 20

Câu 2: Tổng các tần số của dấu hiệu là:
 a) 20 	b) 10 	c) 7	d) 5

Câu 3: Số HS có điểm trên 5 là:
a) 3 	b) 7 	c) 20	d) 12

Câu 4: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
a) 5,5 	b) 5, 6 	c) 6,1	d) 5,8

Câu 5: Mốt của dấu hiệu trong bảng trên là:
a) M0 = 9	b) M0 = 1 	
c) M0 = 6	d) M0 = 5

Câu 6: tỉ số giữa tần số và tổng các đối tượng điều tra là cách tính:
a) Tần số	b) Tần suất
c) Mốt 	d) Số trung bình cộng 

Câu 7: Khi so sánh các giá trị dấu hiệu người điều tra nhờ vào đại lượng:
a) Tần suất 	b) Tần số
c) Số trung bình cộng 	d) Mốt

Câu 8: Kí hiệu f là đại lượng:
a) Tần suất 	b) Tần số
c) Số trung bình cộng 	d) Mốt

Câu 9: Tỉ số giữa tổng các giá trị dấu hiệu và số các giá trị là:
a) Tần suất 	b) Tần số
c) Mốt 	d) Số trung bình cộng 

Câu 10: Số các giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
a) x	b) N	c) n 	d) X 


B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập ( tính theo phút ) của 30 HS ( ai cũng làm được ) và ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 
 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


1) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? ( 1đ )
2) Lập bảng tần số và nhận xét. ( 2đ )
3) Tính số trunh bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. ( 2đ )
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ( 2đ )


File đính kèm:

  • docDe KT chuong 3 DS7.doc